Bước tới nội dung

DNM3

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
DNM3
Cấu trúc được biết đến
PDBTìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Mã định danh
Danh phápDNM3, Dyna III, dynamin 3
ID ngoàiOMIM: 611445 HomoloGene: 22906 GeneCards: DNM3
Mẫu hình biểu hiện RNA
Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez
Ensembl
UniProt
RefSeq (mRNA)

n/a

RefSeq (protein)

n/a

Vị trí gen (UCSC)n/an/a
PubMed[1]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Dynamin-3protein ở người được mã hóa bởi gen DNM3.[2][3] Protein mã hóa bởi gen này là thành viên thuộc họ dynamin, sở hữu những đặc tính hóa cơ học tham gia vào quá trình hình thành actin-màng, chủ yếu góp chân trong hoạt động nảy chồi màng.[4] DNM3 được tăng cường điều chỉnh khi mắc hội chứng Sézary.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Human PubMed Reference:”.
  2. ^ Nagase T, Ishikawa K, Suyama M, Kikuno R, Hirosawa M, Miyajima N, Tanaka A, Kotani H, Nomura N, Ohara O (tháng 5 năm 1999). “Prediction of the coding sequences of unidentified human genes. XII. The complete sequences of 100 new cDNA clones from brain which code for large proteins in vitro”. DNA Res. 5 (6): 355–64. doi:10.1093/dnares/5.6.355. PMID 10048485.
  3. ^ “Entrez Gene: DNM3 dynamin 3”.
  4. ^ Orth JD, McNiven MA (tháng 2 năm 2003). “Dynamin at the actin-membrane interface”. Curr. Opin. Cell Biol. 15 (1): 31–9. doi:10.1016/S0955-0674(02)00010-8. PMID 12517701.
  5. ^ Booken N, Gratchev A, Utikal J, Weiss C, Yu X, Qadoumi M, Schmuth M, Sepp N, Nashan D, Rass K, Tüting T, Assaf C, Dippel E, Stadler R, Klemke CD, Goerdt S (tháng 2 năm 2008). “Sézary syndrome is a unique cutaneous T-cell lymphoma as identified by an expanded gene signature including diagnostic marker molecules CDO1 and DNM3”. Leukemia. 22 (2): 393–9. doi:10.1038/sj.leu.2405044. PMID 18033314.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Protein vận chuyển túi