Cypripedium acaule
Giao diện
Cypripedium acaule | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Cypripedium |
Loài (species) | C. acaule |
Danh pháp hai phần | |
Cypripedium acaule Aiton, 1789 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Cypripedium acaule là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Aiton mô tả khoa học đầu tiên năm 1789.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Cypripedium acaule”. NatureServe Explorer. NatureServe. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2008.[liên kết hỏng]
- ^ The Plant List (2010). “Cypripedium acaule”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cypripedium acaule tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cypripedium acaule tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cypripedium acaule”. International Plant Names Index.