Cymbiola
Giao diện
Cymbiola | |
---|---|
Vỏ của Cymbiola vespertilio | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Bộ (ordo) | Sorbeoconcha |
(không phân hạng) | clade Caenogastropoda clade Hypsogastropoda clade Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Amoriinae |
Tông (tribus) | Melonini |
Chi (genus) | Cymbiola Swainson, 1831[1] |
Loài điển hình | |
Voluta cymbiola Gmelin, J.F., 1791 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Cymbiola là một chi ốc biển săn mồi trong họ Volutidae.[2] Một số loài trong chi này đôi khi được đặt trong chi Cymbiolacca Iredale, 1929, đôi khi được xem là một phân chi của Cymbiola.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài và phân loài thuộc chi Cymbiola bao gồm:
- Cymbiola aulica (Sowerby I, 1825)
- Cymbiola cathcartiae (Reeve, 1856)[3]
- Cymbiola excelsior Bail & Limpus, 1998
- Cymbiola imperialis (Lightfoot, 1786)[4]
- Cymbiola laminusa Poppe, Tagaro & Bail, 2011[3]
- Cymbiola lutea
- Cymbiola palawanica Douté & Bail, 2000[3]
- Cymbiola pulchra = Cymbiolacca pulchra, see Cymbiolacca pulchra wisemani
- Cymbiola scottjordani Poppe & Tagaro, 2005
- Cymbiola tamariskae Sutanto & Patamakanthin, 2004
- Cymbiola vespertilio Linnaeus, 1758
- Phân chi Cymbiola (Cymbiola) sensu stricto
- Cymbiola baili Prati & Raybaudi, 1997
- Cymbiola chrysostoma (Swainson, 1824)
- Cymbiola cymbiola (Gmelin, 1791)
- Cymbiola deshayesi (Reeve, 1854)
- Cymbiola flavicans (Gmelin, 1791)
- Cymbiola hughmorrisoni Bail & Limpus, 1997
- Cymbiola innexa (Reeve, 1849)
- Cymbiola irvinae (Smith, 1909)
- Cymbiola magnifica (Gebauer, 1802)
- Cymbiola malayensis Douté & Bail, 2000
- Cymbiola mariaemma Gray, 1858
- Cymbiola nivosa (Lamarck, 1804)
- Cymbiola nobilis (Lightfoot, 1786)
- Cymbiola rossiniana (Bernardi, 1859)
- Cymbiola rutila (Broderip, 1826)
- Cymbiola sophia (Gray, 1846)
- Phân chi Cymbiola (Cymbiolacca) Iredale, 1929
- Cymbiola intruderi Poppe, 1985
- Cymbiola perplicata (Hedley, 1902)
- Cymbiola thatcheri (McCoy, 1868)
- Một số loài đưa vào đồng nghĩa
- Cymbiola complexa Iredale, 1924: đồng nghĩa của Cymbiola (Cymbiolacca) pulchra complexa Iredale, 1924
- Cymbiola marispuma Angioy & Biraghi, 1977: đồng nghĩa của Cymbiola (Cymbiola) innexa (Reeve, 1849)
- Cymbiola randalli Stokes, 1961: đồng nghĩa của Cymbiola (Cymbiolacca) pulchra wisemani(Brazier, 1870)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Swainson W. J. (1831). Zool. Ill. (2)2(18).
- ^ a b Bail, P. (2010). Cymbiola Swainson, 1831. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=382352 on 2011-04-09
- ^ a b c Poppe, G. T.; Tagaro, S. P. & Bail, P. (2011). “Notes on the genus Cymbiola in the Philippines, with the redefinition of Cymbiola cathcartiae Reeve, 1856 and the description of Cymbiola laminusa n.sp”. Visaya. 3 (4): 76–87.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “WoRMS”. Truy cập 30 tháng 9 năm 2015.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cymbiola tại Wikispecies
- Bail, P & Poppe, G. T. 2001. A conchological iconography: a taxonomic introduction of the recent Volutidae. Hackenheim-Conchbook, 30 pp, 5 pl.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]