Curruca
Curruca | |
---|---|
Curruca curruca | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Passeriformes |
Họ: | Sylviidae |
Chi: | Curruca Bechstein, 1802 |
Loài điển hình | |
Motacilla curruca Linnaeus, 1758 | |
Loài | |
25 loài, xem trong bài | |
Các đồng nghĩa | |
Parisoma Swainson 1832. |
Curruca là một chi chim thuộc họ Lâm oanh (Sylviidae), phân bố chủ yếu ở châu Âu, châu Phi và châu Á. Tất cả các loài trong chi này trước đây được xếp trong chi Sylvia.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Curruca do nhà tự nhiên học người Đức Johann Matthäus Bechstein lập ra vào năm 1802. Loài điển hình của chi là Curruca curruca.[2][3][4] Tên gọi Curruca là từ Latin dùng để chỉ một loài chim nhỏ chưa xác định, vốn từng được nhà thơ La Mã Juvenal nhắc đến.[5] Chi này được tách khỏi Sylvia theo Howard and Moore Checklist năm 2014, sau một nghiên cứu phát sinh chủng loại phân tử được công bố năm 2011.[6] Cách tách này hiện được hầu hết các cơ quan phân loại hiện đại công nhận.[7]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Curruca có 25 loài:[8]
- Curruca nisoria
- Curruca layardi
- Curruca boehmi
- Curruca subcoerulea
- Curruca curruca
- Curruca lugens
- Curruca buryi
- Curruca leucomelaena
- Curruca hortensis
- Curruca crassirostris
- Curruca deserti
- Curruca nana
- Curruca deserticola
- Curruca mystacea
- Curruca ruppeli
- Curruca melanothorax
- Curruca melanocephala
- Curruca iberiae
- Curruca subalpina
- Curruca cantillans
- Curruca communis
- Curruca conspicillata
- Curruca sarda
- Curruca undata
- Curruca balearica
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mayr, Ernst; Cottrell, G. William biên tập (1986). Check-List of Birds of the World. 11. Cambridge, Massachusetts: Museum of Comparative Zoology. tr. 270.
- ^ Bechstein, Johann Matthäus (1802). Ornithologisches Taschenbuch von und für Deutschland, oder, Kurze Beschreibung aller Vögel Deutschlands für Liebhaber dieses Theils der Naturgeschichte (bằng tiếng German). Leipzig: Carl Friedrich Enoch Richter. tr. 165.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Mayr, Ernst; Cottrell, G. William biên tập (1986). Check-List of Birds of the World. 11. Cambridge, Massachusetts: Museum of Comparative Zoology. tr. 270.
- ^ Dickinson, E.C.; Christidis, L. biên tập (2014). The Howard & Moore Complete Checklist of the Birds of the World. 2: Passerines (ấn bản thứ 4). Eastbourne, UK: Aves Press. tr. 510. ISBN 978-0-9568611-2-2.
- ^ Jobling, James A. (2010). The Helm Dictionary of Scientific Bird Names. London: Christopher Helm. tr. 125. ISBN 978-1-4081-2501-4.
- ^ Voelker, Gary; Light, Jessica E. (2011). “Palaeoclimatic events, dispersal and migratory losses along the Afro-European axis as drivers of biogeographic distribution in Sylvia warblers”. BMC Evolutionary Biology. 11 (163): 163. Bibcode:2011BMCEE..11..163V. doi:10.1186/1471-2148-11-163. PMC 3123607. PMID 21672229.
- ^ Lepage, Denis. “Avibase - The World Bird Database”. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2022.
- ^ Gill, Frank; Donsker, David; Rasmussen, Pamela biên tập (tháng 1 năm 2021). “Sylviid babblers, parrotbills, white-eyes”. IOC World Bird List Version 11.1. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.