Crucibulum striatum
Giao diện
Crucibulum striatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Calyptraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Calyptraeidae |
Chi (genus) | Crucibulum |
Loài (species) | C. striatum |
Danh pháp hai phần | |
Crucibulum striatum (Say, 1826) |
Crucibulum striatum, tên tiếng Anh: striate cup-and -saucer, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Calyptraeidae.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 34 mm.[2]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 422 m.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Crucibulum striatum (Say, 1826). Rosenberg, G. (2010). Crucibulum striatum (Say, 1826). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=160233 on 2010-06-03.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Crucibulum striatum tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Crucibulum striatum.