Cristobalit
Giao diện
Cristobalit | |
---|---|
Cristobalit hình cầu hình thành qua quá trình khử thủy tinh hóa (mất silica) trong cấu trúc của obsidian (California, USA) 5.9×3.8×3.8 cm. | |
Thông tin chung | |
Thể loại | Khoáng vật silicat |
Công thức hóa học | SiO2 |
Phân loại Strunz | 04.DA.15 |
Phân loại Dana | 75.1.1.1 |
Nhóm không gian | bốn phương (α) nhóm không gian P41212, lập phương (β) Fd3m |
Ô đơn vị | a = 4.9709(1) A, c = 6.9278(2) A, Z = 4 (α); a = 7.166 A, Z = 8 (β) |
Nhận dạng | |
Màu | không màu, trắng |
Dạng thường tinh thể | tám mặt, |
Song tinh | theo {111} |
Vết vỡ | vỏ sò |
Độ bền | giòn |
Độ cứng Mohs | 6–7 |
Ánh | thủy tinh |
Màu vết vạch | trắng |
Tính trong mờ | trong suốt |
Tỷ trọng riêng | 2.32–2.36 |
Thuộc tính quang | một trục (-) |
Chiết suất | nω = 1.487 nε = 1.484 |
Khúc xạ kép | 0.003 |
Đa sắc | không |
Nhiệt độ nóng chảy | 1713 °C (β)[1] |
Tham chiếu | [2][3][4] |
Cristobalit là một biến thể thạch anh ở nhiệt độ cao, có công thức hóa học SiO2, nhưng có cấu trúc hóa học khác thạch anh. Cả thạch anh và cristobalit là đồng hình với các loại khoáng khác trong nhóm thạch anh như coesit, tridymit và stishovit.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Deer, W. A., R. A. Howie and J. Zussman, An Introduction to the Rock Forming Minerals, Logman, 1966, pp. 340–355 ISBN 0-582-44210-9
- ^ Cristobalite. Handbook of Mineralogy.
- ^ Cristobalite. Mindat.
- ^ Cristobalite Mineral Data. Webmineral.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- American Geological Institute Dictionary of Geological Terms.
- Durham, D. L., "Monterey Formation: Diagenesis". in: Uranium in the Monterey Formation of California. US Geological Survey Bulletin 1581-A, 1987.
- Reviews in Mineralogy and Geochemistry, vol. 29., Silica: behavior, geochemistry and physical applications. Mineralogical Society of America, 1994.
- R. B. Sosman, The Phases of Silica. (Rutgers University Press, 1965)