Couroupita
Giao diện
Couroupita | |
---|---|
Couroupita guianensis | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Ericales |
Họ: | Lecythidaceae |
Phân họ: | Lecythidoideae |
Chi: | Couroupita Aubl. |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Couroupita là một chi thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae.[2][3][4]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Theo The Plant List[5] chi Couroupita gồm các loài:
- Couroupita guianensis - đầu lân
- Couroupita nicaraguarensis – Bala De Cañón, Coco De Mono, Paraíso, Zapote De Mico, or Zapote De Mono
- Couroupita subsessilis
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Couroupita”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ Aublet, Jean Baptiste Christophe Fusée. 1775. Histoire des Plantes de la Guiane Françoise 2: 708-712, pl. 282 in French and Latin
- ^ Tropicos, Couroupita Aubl.
- ^ “The Plant List”. 2010. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Couroupita tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Couroupita tại Wikispecies