Bước tới nội dung

Couroupita

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Couroupita
Couroupita guianensis
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Ericales
Họ: Lecythidaceae
Phân họ: Lecythidoideae
Chi: Couroupita
Aubl.
Các đồng nghĩa[1]
  • Pontopidana Scop.
  • Pekea Juss. 1789, illegitimate homonym, not Aubl. 1775. (syn of Caryocar in Caryocaraceae)
  • Elsholtzia Neck. 1790 illegitimate homonym, not Willd. 1790 (Lamiaceae)

Couroupita là một chi thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae.[2][3][4]

Theo The Plant List[5] chi Couroupita gồm các loài:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Couroupita. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ Aublet, Jean Baptiste Christophe Fusée. 1775. Histoire des Plantes de la Guiane Françoise 2: 708-712, pl. 282 in French and Latin
  4. ^ Tropicos, Couroupita Aubl.
  5. ^ “The Plant List”. 2010. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]