Cosalá, Sinaloa
Giao diện
Cosalá | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí của đô thị trong bang Sinaloa | |
Vị trí ở Mexico | |
Tọa độ: 24°25′B 106°41′T / 24,417°B 106,683°T | |
Quốc gia | Mexico |
Bang | Sinaloa |
Độ cao | 380 m (1,250 ft) |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 6.822 |
80700 | |
Mã điện thoại | 696 |
Website | Trang web chính thức |
Cosalá, Sinaloa là thành phố ở bang Sinaloa, México. Cosala có cự ly 155 km so với thủ phủ bang Culiacán. Theo kết quả điều tra dân số năm 2005 Viện Thống kê và Địa lý Mexico, dân số của Cosalá là 6.822 người, trong đó có 3.312 nam giới và 3.510 là nữ giới.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Cosalá (1951–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 44.0 (111.2) |
42.0 (107.6) |
44.0 (111.2) |
43.0 (109.4) |
43.0 (109.4) |
43.0 (109.4) |
41.0 (105.8) |
40.0 (104.0) |
40.0 (104.0) |
45.0 (113.0) |
43.0 (109.4) |
43.0 (109.4) |
45.0 (113.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 28.1 (82.6) |
30.2 (86.4) |
32.9 (91.2) |
35.6 (96.1) |
37.3 (99.1) |
36.5 (97.7) |
33.8 (92.8) |
33.2 (91.8) |
32.9 (91.2) |
32.9 (91.2) |
31.3 (88.3) |
28.3 (82.9) |
32.8 (91.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 19.3 (66.7) |
20.3 (68.5) |
22.2 (72.0) |
24.9 (76.8) |
27.3 (81.1) |
29.4 (84.9) |
28.2 (82.8) |
27.8 (82.0) |
27.5 (81.5) |
26.0 (78.8) |
22.5 (72.5) |
20.0 (68.0) |
24.6 (76.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 10.4 (50.7) |
10.4 (50.7) |
11.6 (52.9) |
14.3 (57.7) |
17.3 (63.1) |
22.2 (72.0) |
22.7 (72.9) |
22.4 (72.3) |
22.2 (72.0) |
19.1 (66.4) |
13.7 (56.7) |
11.6 (52.9) |
16.5 (61.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 3.0 (37.4) |
1.0 (33.8) |
3.0 (37.4) |
4.0 (39.2) |
9.0 (48.2) |
15.0 (59.0) |
15.0 (59.0) |
15.0 (59.0) |
13.5 (56.3) |
5.0 (41.0) |
4.0 (39.2) |
3.0 (37.4) |
1.0 (33.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 24.6 (0.97) |
13.9 (0.55) |
10.3 (0.41) |
5.1 (0.20) |
5.4 (0.21) |
117.7 (4.63) |
293.3 (11.55) |
257.6 (10.14) |
185.5 (7.30) |
84.2 (3.31) |
34.1 (1.34) |
52.0 (2.05) |
1.083,7 (42.67) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.0 | 1.1 | 0.8 | 0.4 | 0.4 | 5.3 | 17.6 | 16.3 | 11.8 | 3.6 | 1.7 | 3.3 | 64.3 |
Nguồn: Servicio Meteorológico Nacional[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estado de Sinaloa-Estación: Cosalá”. Normales Climatológicas 1951–2010 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Extreme Temperatures and Precipitation for Cosalá 1908–1988” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.