Bước tới nội dung

Conus tribblei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Conus tribblei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Coninae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. tribblei
Danh pháp hai phần
Conus tribblei
Walls, 1977
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Conus suluensis Shikama, 1979

Conus tribblei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Conus tribblei Walls, 1977. World Register of Marine Species, truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2010.
  2. ^ S. Peter Dance (2009). “A name is a name is a name: some thoughts and personal opinions about molluscan scientific names”. Zoologische Mededelingen. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Conus tribblei tại Wikimedia Commons