Conasprella pfluegeri
Giao diện
Conasprella pfluegeri | |
---|---|
Apertural and abapertural views of shell of Conasprella pfluegeri (Petuch, 2003) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Liên họ: | Conoidea |
Họ: | Conidae |
Chi: | Conasprella |
Loài: | C. pfluegeri
|
Danh pháp hai phần | |
Conasprella pfluegeri (Petuch, 2003) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Conasprella pfluegeri là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Gallery
[sửa | sửa mã nguồn]-
Conasprella pfluegeri (Petuch, 2003)
-
Conasprella pfluegeri (Petuch, 2003)
-
Conasprella pfluegeri (Petuch, 2003)
-
Conasprella pfluegeri (Petuch, 2003)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Jaspidiconus pfluegeri Petuch, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Conasprella pfluegeri tại Wikispecies
- Petuch E. (2003) Cenozoic Seas : The view from eastern North America. xvi 308 pp.
- Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23
- Cone Shells – Knights of the Sea
- Gastropods.com: Jaspidiconus jaspideus pfluegeri (f)