Bước tới nội dung

Họ Cá chạch

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Cobitidae)

Họ Cá chạch
Cobitis biwae
Cobitis paludica
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Cypriniformes
Liên họ: Cobitoidea
Họ: Cobitidae
Swainson, 1838
Loài điển hình
Cobitis taenia
Linnaeus, 1758

Họ Cá chạch (tên khoa học Cobitidae) là một họ cá chạch trong Bộ cá chép (Cypriniformes). Các loài trong họ này thường thấy ở các khu vực Eurasia và tại Morocco.[1][2][3]

Họ này có khoảng 260 loài được mô tả, gồm các chi:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2015). "Cobitidae" trên FishBase. Phiên bản tháng October năm 2015.
  2. ^ Nelson, J.S. (2006): Fishes of the World. John Wiley & Sons, Inc. ISBN 0-471-25031-7
  3. ^ Perdices, A., Bohlen, J., Šlechtová, V. & Doadrio, I. (2016): Molecular Evidence for Multiple Origins of the European Spined Loaches (Teleostei, Cobitidae). PLoS ONE, 11 (1): e0144628.
  4. ^ Page, L.M. & Tangjitjaroen, W. (2015). Aperioptus pictorius Richardson 1848 is a senior synonym of Acanthopsoides molobrion Siebert 1991, and Aperioptus is a senior synonym of Acanthopsoides Fowler 1934 (Cypriniformes: Cobitidae)” (PDF). Zootaxa. 3962 (1): 179–181. doi:10.11646/zootaxa.3962.1.10. PMID 26249384.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kottelat, M. (2012): Conspectus cobitidum: an inventory of the loaches of the world (Teleostei: Cypriniformes: Cobitoidei). The Raffles Bulletin of Zoology, Suppl. No. 26: 1-199.
  • He, Shunping; Gub, Xun; Mayden, Richard L.; Chen, Wei-Jen; Conway, Kevin W. & Chen, Yiyu (2008): Phylogenetic position of the enigmatic genus Psilorhynchus (Ostariophysi: Cypriniformes): Evidence from the mitochondrial genome. Mol. Phylogenet. Evol. 47: 419–425.
  • Steevens, George (1809): The Plays of William Shakespeare: With the Corrections and Illustrations of Various Commentators (Vol. 15: Hamlet, Timon of Athens). PDF fulltext at Google Books. p. 201