Cifuentes, Cuba
Giao diện
Cifuentes | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí Cifuentes ở Cuba | |
Tọa độ: 22°37′15″B 80°03′58″T / 22,62083°B 80,06611°T | |
Quốc gia | Cuba |
Tỉnh | Villa Clara |
Thành lập | 1819[1] |
Thành lập | 1919 (đô thị) |
Diện tích[2] | |
• Tổng cộng | 512 km2 (198 mi2) |
Độ cao | 65 m (213 ft) |
Dân số (2004)[3] | |
• Tổng cộng | 33.391 |
• Mật độ | 65,2/km2 (1,690/mi2) |
Múi giờ | UTC−5 |
Cifuentes là một đô thị và thành phố ở tỉnh Villa Clara của Cuba.
Khu định cư được lập năm 1819[1] và được lập thành đô thị năm 1919.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 2004, đô thị Cifuentes có dân số 33.391.[3] với diện tích 512 km² (197,7 mi²),[2] và mật độ dân số 65,2người/km² (168,9người/sq mi).
Đô thị này được chia thành các barrio Alacrán, Amaro, Barro, Cabecera Norte, Cabecera Sur, Este, Oeste và Sitio Grande.[1]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Guije.com. “Cifuentes”. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2007. (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ a b Statoids (2003). “Municipios of Cuba”. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2007.
- ^ a b Atenas.cu (2004). “2004 Population trends, by Province and Municipality”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2007. (tiếng Tây Ban Nha)