Bước tới nội dung

Chicoreus varius

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chicoreus varius
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Họ: Muricidae
Chi: Chicoreus
Loài:
C. varius
Danh pháp hai phần
Chicoreus varius
(Sowerby II, 1834)
Các đồng nghĩa[1]
  • Chicoreus (Triplex) varius (G.B. Sowerby II, 1834)
  • Chicoreus clausii (Dunker, 1879)
  • Hexaplex (Trunculariopsis) varius (G.B. Sowerby II, 1834)
  • Hexaplex (Trunculariopsis) varius clausii (Dunker, 1879)
  • Hexaplex varius (G. B. Sowerby II, 1834)
  • Murex clausii Dunker, 1879
  • Murex varius G. B. Sowerby II, 1834 (original combination)
  • Murex varius var. inops Dautzenberg, 1891
  • Muricanthus varius (Sowerby II, 1834)

Chicoreus varius là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc trong khoảng 29 mm tới 65 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có ở Đại Tây Dương dọc theo SenegalAngola

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gastropods.com: Hexaplex (Trunculariopsis) varius; truy cập: 1 tháng 11 năm 2010
  • Gofas, S.; Afonso, J.P.; Brandào, M. (Ed.). (S.a.). Conchas e Moluscos de Angola = Coquillages et Mollusques d'Angola. [Shells and molluscs of Angola]. Universidade Agostinho / Elf Aquitaine Angola: Angola. 140 pp
  • Merle D., Garrigues B. & Pointier J.-P. (2011) Fossil and Recent Muricidae of the world. Part Muricinae. Hackenheim: Conchbooks. 648 pp.