Chicoreus varius
Giao diện
Chicoreus varius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Họ: | Muricidae |
Chi: | Chicoreus |
Loài: | C. varius
|
Danh pháp hai phần | |
Chicoreus varius (Sowerby II, 1834) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Chicoreus varius là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Kích thước vỏ ốc trong khoảng 29 mm tới 65 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có ở Đại Tây Dương dọc theo Senegal và Angola
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Muricanthus varius (Sowerby, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gastropods.com: Hexaplex (Trunculariopsis) varius; truy cập: 1 tháng 11 năm 2010
- Gofas, S.; Afonso, J.P.; Brandào, M. (Ed.). (S.a.). Conchas e Moluscos de Angola = Coquillages et Mollusques d'Angola. [Shells and molluscs of Angola]. Universidade Agostinho / Elf Aquitaine Angola: Angola. 140 pp
- Merle D., Garrigues B. & Pointier J.-P. (2011) Fossil and Recent Muricidae of the world. Part Muricinae. Hackenheim: Conchbooks. 648 pp.