Chè
Giao diện
Tra chè trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Chè trong tiếng Việt có thể là:
- Một trong số các tên gọi của loài thực vật có tên khoa học là Camellia sinensis, thường được dùng phần lá, ngọn (búp)... để sản xuất các loại chè uống (còn gọi là trà). Xem bài Chè (thực vật).
- Tên gọi của một số món ăn trong nghệ thuật ẩm thực Việt Nam, được nấu chủ yếu từ gạo và/hoặc đỗ (đậu) cùng với đường và một số nguyên liệu khác để tạo hương vị. Xem thêm bài Chè (ẩm thực).