Bước tới nội dung

Cebrio angustatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cebrio angustatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Cebrionidae
Chi (genus)Cebrio
Loài (species)C. angustatus
Danh pháp hai phần
Cebrio angustatus
Kocher, 1961

Cebrio angustatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Cebrionidae. Loài này được Kocher miêu tả khoa học năm 1961.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

biologie|2011|12|10}}