Catocala deuteronympha
Giao diện
Catocala deuteronympha | |
---|---|
Catocala deuteronympha omphale | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. deuteronympha |
Danh pháp hai phần | |
Catocala deuteronympha Staudinger, 1861 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Catocala deuteronympha[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở miền đông Xibia tới Nhật Bản và Hàn Quốc.
Chiều dài cánh trước khoảng 27 mm.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Catocala deuteronympha deuteronympha
- Catocala deuteronympha dahurica
- Catocala deuteronympha omphale (đông nam Siberia và Japan)
- Catocala deuteronympha tschiliensis
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Image Lưu trữ 2008-04-12 tại Wayback Machine
- Species info
- Catocala deuteronympha dahurica Images Lưu trữ 2016-04-06 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Catocala deuteronympha tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.