Catocala badia
Giao diện
Catocala badia | |
---|---|
lectotype của Catocala badia var. phoebe. hiện tại được coi là đồng nghĩa của Catocala badia | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. badia |
Danh pháp hai phần | |
Catocala badia Grote & Robinson, 1866 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Catocala badia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Maine và New Hampshire phía nam đến New York và Connecticut.
Sải cánh dài 50–60 mm. Có thể có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn Comptonia peregrina, Myrica cerifera và Myrica pensylvanica.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Catocala badia badia
- Catocala badia coelebs Grote, 1874 (Ontario và New Hampshire)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Species info Lưu trữ 2012-04-05 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Catocala badia tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.