Carlos Marchena
Giao diện
Marchena với Tây Ban Nha năm 2010 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Carlos Marchena López[1] | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ / Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
Cabecense | |||||||||||||||||||||||
1990–1997 | Sevilla | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1997–2000 | Sevilla | 68 | (1) | ||||||||||||||||||||
2000–2001 | Benfica | 20 | (2) | ||||||||||||||||||||
2001–2010 | Valencia | 230 | (8) | ||||||||||||||||||||
2010–2012 | Villarreal | 45 | (1) | ||||||||||||||||||||
2012–2014 | Deportivo La Coruña | 44 | (5) | ||||||||||||||||||||
2015 | Kerala Blasters | 1 | (0) | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 411 | (17) | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1999 | U-20 Tây Ban Nha | 7 | (0) | ||||||||||||||||||||
1999–2001 | U-21 Tây Ban Nha | 17 | (0) | ||||||||||||||||||||
2000 | U-23 Tây Ban Nha | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||
2002–2011 | Tây Ban Nha | 69 | (2) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2017–2018 | Sevilla C (trợ lý) | ||||||||||||||||||||||
2018 | Tây Ban Nha (trợ lý) | ||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Carlos Marchena López (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈkaɾlos maɾˈtʃena ˈlopeθ]; sinh ngày 31 tháng 7 năm 1979) là một cựu cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha, hiện đang làm công tác huấn luyện viên. Là một trung vệ có lối đá quyết liệt, anh cũng có thể được đẩy lên đá tiền vệ phòng ngự.[2]
Anh có chín năm thi đấu cho Valencia, cùng đội bóng giành hai chức vô địch La Liga. Anh cũng thi đấu cho Sevilla, Villarreal và Deportivo de La Coruña.
Marchena có 69 trận đấu quốc tế cho đội tuyển quốc gia Tây Ban Nha, tham dự hai Giải vô địch bóng đá thế giới và hai Giải vô địch bóng đá châu Âu, vô địch mỗi giải đấu một lần.[3]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]- FIFA U-20 World Cup: 1999
- Thế vận hội Mùa hè: huy chương bạc 2000
- Giải vô địch bóng đá châu Âu: 2008
- Giải vô địch bóng đá thế giới: 2010
Cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]- Thành viên đội hình tiêu biểu Euro 2008
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FIFA World Cup South Africa 2010: List of players” (PDF). FIFA. ngày 4 tháng 6 năm 2010. tr. 29. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ Carlos Marchena Lưu trữ 2011-03-01 tại Wayback Machine; FIFA
- ^ “Marchena, historia de España” [Marchena, history of Spain] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Marca. ngày 20 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Carlos Marchena. |
- Carlos Marchena tại BDFutbol
- Thông tin tại CiberChe (tiếng Tây Ban Nha)
- Carlos Marchena tại National-Football-Teams.com
- Carlos Marchena – Thành tích thi đấu FIFA
Thể loại:
- Sinh năm 1979
- Nhân vật còn sống
- Người Bajo Guadalquivir
- Cầu thủ bóng đá nam Tây Ban Nha
- Cầu thủ bóng đá Andalucía
- Hậu vệ bóng đá
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá đa năng
- Cầu thủ bóng đá La Liga
- Cầu thủ bóng đá Segunda División
- Cầu thủ bóng đá Segunda División B
- Cầu thủ bóng đá Sevilla FC
- Cầu thủ bóng đá Sevilla Atlético
- Cầu thủ bóng đá Valencia CF
- Cầu thủ bóng đá Villarreal CF
- Cầu thủ bóng đá Deportivo de La Coruña
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá Benfica
- Cầu thủ bóng đá Indian Super League
- Cầu thủ bóng đá Kerala Blasters FC
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Tây Ban Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Tây Ban Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Tây Ban Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2010
- Cầu thủ vô địch Giải vô địch bóng đá thế giới
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008
- Cầu thủ vô địch Giải vô địch bóng đá châu Âu
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2009
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội của Tây Ban Nha
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2000
- Huy chương Thế vận hội Mùa hè 2000
- Huy chương bạc Thế vận hội của Tây Ban Nha
- Huy chương bóng đá Thế vận hội
- Cầu thủ bóng đá nam Tây Ban Nha ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ấn Độ
- Vận động viên Tây Ban Nha ở Bồ Đào Nha
- Vận động viên Tây Ban Nha ở Ấn Độ