Cambodia Airways
Giao diện
Cambodia Airways ខេមបូឌា អ៊ែរវ៉េ | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 11 tháng 9, 2017 | |||
Hoạt động | 10 tháng 7, 2018 | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | Sân bay Quốc tế Phnôm Pênh | |||
Thông tin chung | ||||
Số AOC | 6 tháng 7, 2018 | |||
Công ty mẹ | Prince International Airlines | |||
Số máy bay | 5 | |||
Điểm đến | 9 | |||
Trụ sở chính | Đại lộ Liên bang Nga, Phnôm Pênh, Campuchia | |||
Trang web | Cambodia Airways |
Cambodia Airways Co., Ltd., hoạt động với tên gọi Cambodia Airways là một hãng hàng không đầy đủ dịch vụ có trụ sở tại Phnôm Pênh của Campuchia.[2] Khẩu hiệu của công ty này là Đôi cánh của Campuchia.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Đến cuối tháng 8 năm 2019, Cambodia Airways phục vụ tám đường bay từ trung tâm của hãng ở Phnôm Pênh đến Siem Reap và Sihanoukville cho các chuyến bay nội địa và các chuyến bay quốc tế là đến Ma Cao, Đài Bắc và Đài Trung (cả hai đều ở Đài Loan dành cho chuyến bay thuê), Bangkok (Sân bay Suvarnabhumi), và Phúc Châu (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa).[3]
Điểm đến
[sửa | sửa mã nguồn]Cambodia Airways phục vụ các điểm đến sau:[4][5][6]
Quốc gia/Lãnh thổ | Thành phố/Khu vực | Sân bay | Ghi chú | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
Campuchia | Phnôm Pênh | Sân bay Quốc tế Phnôm Pênh | Trung chuyển | |
Siem Reap | Sân bay Quốc tế Siem Reap | |||
Trung Quốc | Thành Đô | Sân bay Quốc tế Song Lưu Thành Đô | ||
Phúc Châu | Sân bay Quốc tế Trường Lạc Phúc Châu | [7] | ||
Ôn Châu | Sân bay Quốc tế Vĩnh Cường Ôn Châu | [8] | ||
Hồng Kông | Hồng Kông | Sân bay Quốc tế Hồng Kông | ||
Ma Cao | Ma Cao | Sân bay Quốc tế Ma Cao | ||
Đài Loan | Đài Bắc | Sân bay Quốc tế Đào Viên | Bay thuê | [9][10][11] |
Đài Trung | Sân bay Quốc tế Đài Trung | Bay thuê | ||
Thái Lan | Bangkok | Sân bay Suvarnabhumi | [12] |
Đội bay
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến tháng 9 năm 2020, đội bay của hãng Cambodia Airways bao gồm các máy bay sau:[5][13]
Máy bay | Khởi hành | Tần xuất | Hành khách | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Airbus A319-100 | 3 | — | 150 | |
Airbus A320-200 | 3 | — | 180 | Thuê lại từ hãng Aero K |
Total | 6 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “JO7340.2J Contractions” (PDF). Federal Aviation Administration. 10 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Cambodia Airways Airline Profile | CAPA”. centreforaviation.com (bằng tiếng Anh).
- ^ “CambodiaAirWeb”.
- ^ “Cambodia Airways - Our Destination”. www.cambodia-airways.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ a b “Cambodia Airways fixes launch date, outlines initial network”. ch-aviation. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Cambodia Airways to commence operations on 10-Jul-2018 | CAPA”. centreforaviation.com (bằng tiếng Anh).
- ^ “Cambodia Airways adds Siem Reap-Fuzhou from late jan 2020”. Routes Online.
- ^ “Cambodia Airways to link Phnom Penh-Wenzhou in Nov-2019”. Cambodia-Airways. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Cambodia Airways files operational network from July 2018”. Routesonline. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Cambodia Airways revises Taipei launch to Oct 2018”. Routesonline. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Cambodia Airways confirms Taipei scheduled charters from Oct 2018”. Routesonline. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Cambodia Airways adds Bangkok service from April 2019”. Routeonline. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Cambodia Airways Fleet Details and History”. www.planespotters.net (bằng tiếng Anh).