Bước tới nội dung

Calci iodat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Calci iodat
Cấu trúc của calci iodat
Danh pháp IUPACCalcium diiodate
Tên khácLautarit
Calci điodat
Calci iodat(V)
Calci điodat(V)
Nhận dạng
Số CAS7789-80-2
PubChem24619
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ca 2].[O-]I(=O)=O.[O-]I(=O)=O

InChI
đầy đủ
  • 1/Ca.2HIO3/c;2*2-1(3)4/h;2*(H,2,3,4)/q 2;;/p-2
Thuộc tính
Công thức phân tửCa(IO3)2
Khối lượng mol389,8824 g/mol (khan)
407,89768 g/mol (1 nước)
497,97408 g/mol (6 nước)
Bề ngoàichất rắn màu trắng
Khối lượng riêng4,519 g/cm³ (1 nước)
Điểm nóng chảy 540 °C (813 K; 1.004 °F) (1 nước)
Điểm sôiphân hủy
Độ hòa tan trong nước0,09 g/100 mL (0 ℃)
0,24 g/100 mL (20 ℃)
0,67 g/100 mL (90 ℃), xem thêm bảng độ tan
Tích số tan, Ksp7,1×10-7
Độ hòa tantan trong axit nitric
không tan trong alcohol
MagSus-101,4·10-6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểđơn tà (khan)
lập phương (1 nước)
trực thoi (6 nước)
Các nguy hiểm
Điểm bắt lửakhông cháy
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Calci iodathợp chất vô cơ gồm calci và anion iodat. Hai dạng thường được biết đến gồm dạng khan Ca(IO3)2 và monohydrat Ca(IO3)2(H2O). Cả hai đều là muối không màu có trong tự nhiên, có mặt ở các khoáng vật lautaritbruggenit. Một dạng khoáng chất thứ ba của calci iodat là dietzeit, muối hỗn tạp có chứa thêm anion cromat với công thức Ca2(IO3)2CrO4.[1]

Sản xuất và phản ứng

[sửa | sửa mã nguồn]

Lautarit, được mô tả là nguồn khoáng chất quan trọng nhất của iod, được khai thác ở sa mạc Atacama. Chế biến quặng đòi hỏi giảm các chất chiết xuất nước với natri bisunfit để tạo ra natri iodide. Thông qua một phản ứng cân bằng, natri iodide được kết hợp với muối iod để tạo ra iod nguyên tố. Calci iodat có thể được tạo ra bởi sự oxy hóa tại cực anod của calci iodide hoặc bằng cách chuyển clo vào dung dịch vôi nóng đã hòa tan iod.

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Calci iodat có thể được dùng làm nguồn bổ sung iod cho khẩu phần ăn của gà.[1]

Calci iodat có thể được ứng dụng trong sản xuất chất tẩy uế, khử trùng và khử mùi.[2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Lyday, Phyllis A.; Tatsuo Kaiho"Iodine and Iodine Compounds" trên Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry, 2015, Wiley-VCH, Weinheim, doi:10.1002/14356007.a14_381.pub2 Vol. A14 pp. 382–390.
  2. ^ “Calcium Iodate”. chemicalland21.com.
  3. ^ Calcium iodate[liên kết hỏng] trên Online Medical Dictionary