Bước tới nội dung

Cổng thông tin:Hoa Kỳ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cổng thông tin Hợp chúng quốc Hoa Kỳ

Sửa   

Giới thiệu

Hợp chúng quốc Hoa Kỳ là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm có 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang. Quốc gia này nằm gần như hoàn toàn trong tây bán cầu: 48 tiểu bang lục địa và Thủ đô Washington, D.C. nằm giữa Bắc Mỹ, giáp Thái Bình Dương ở phía tây, Đại Tây Dương ở phía đông, Canada ở phía bắc và Mexico ở phía nam. Tiểu bang Alaska nằm trong vùng tây bắc của lục địa Bắc Mỹ, giáp với Canada ở phía đông. Tiểu bang Hawaii nằm giữa Thái Bình Dương. Hoa Kỳ cũng có 14 lãnh thổ hay còn được gọi là vùng quốc hải rải rác trong vùng biển CaribbeThái Bình Dương.

Với diện tích 3,79 triệu mi2 (9,83 triệu km2) và dân số 318 triệu người, Hoa Kỳ là quốc gia lớn thứ ba về dân số và lớn thứ ba hoặc thứ tư về tổng diện tích trên thế giới (xem phần địa lý để biết thêm chi tiết). Hoa Kỳ là một trong những quốc gia đa dạng chủng tộc nhất trên thế giới, do kết quả của những cuộc di dân đến từ nhiều quốc gia khác trên thế giới. Nền kinh tế quốc dân của Hoa Kỳ lớn nhất trên thế giới, với tổng sản phẩm nội địa (GDP) được ước tính cho năm 2008 là trên 14,3 ngàn tỉ đô la (khoảng 23% tổng sản lượng thế giới dựa trên GDP danh định, và gần 21% sức mua tương đương).
Sửa   

Hình quang cảnh mở rộng

Quang cảnh thành phố Albuquerque, thủ phủ của tiểu bang New Mexico.
Quang cảnh thành phố Albuquerque, thủ phủ của tiểu bang New Mexico.
Nền trời thành phố Albuquerque, thủ phủ của tiểu bang New Mexico, cùng với hậu cảnh núi non hùng vĩ.


Sửa   

Bài viết chọn lọc

Đảng Dân chủ Hoa Kỳ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ. Đảng Dân chủ, truy nguyên nguồn gốc của mình đến thời Thomas Jefferson vào đầu thập niên 1790, là đảng chính trị lâu đời nhất tại Hoa Kỳ, cũng là một trong số các chính đảng lâu đời nhất thế giới.

Từ năm 1896, Đảng Dân chủ có khuynh hướng tự do hơn Đảng Cộng hòa. Bên trong đảng Dân chủ tồn tại nhiều khuynh hướng khác nhau hơn so với những chính đảng quan trọng tại các quốc gia đã công nghiệp hóa khác, một phần là vì các chính đảng của người Mỹ thường không có đủ quyền lực để kiểm soát đảng viên của mình như các đảng chính trị tại nhiều nước khác, phần khác là vì hệ thống chính trị tại Hoa Kỳ không theo thể chế đại nghị.

Năm 2004, Đảng Dân chủ là chính đảng lớn nhất nước Mỹ, giành được sự ủng hộ của 72 triệu cử tri (42,6% của tổng số 169 triệu cử tri đăng ký). Kể từ cuộc tổng tuyển cử năm 2008, các nghị sĩ Đảng Dân chủ chiếm đa số trong Quốc hội khóa 111: chiếm thế đa số ở Viện Dân biểu, và cùng hai nghị sĩ độc lập, là thành phần đa số tại Thượng viện. Đa số thống đốc tiểu bang là đảng viên Dân chủ. Tổng thống đương nhiệm là Barack Obama, một thành viên đảng Dân chủ.

Sửa   

50 tiểu bang "tạo nên" Hoa Kỳ

Đơn vị hành chính chủ yếu của Hoa Kỳ sau liên bang là tiểu bang. Tuy nhiên các tiểu bang không phải là các "đơn vị hành chính" được tạo ra từ Hoa Kỳ mà là các đơn vị hành chính "tạo nên" Hoa Kỳ. Dưới luật Hoa Kỳ, các tiểu bang được xem là các thực thể có chủ quyền, nghĩa là quyền lực của các tiểu bang trực tiếp đến từ người dân của các tiểu bang đó chớ không phải là đến từ chính phủ liên bang. Chính phủ liên bang Hoa Kỳ lúc đầu được thành lập khi các tiểu quốc (bang) có chủ quyền gởi một số đại diện cho chủ quyền của mình đến tham gia vào chính phủ trung ương. Tuy nhiên chủ quyền mà họ gởi đến trung ương không phải là toàn bộ vì vậy chính phủ liên bang được hưởng chủ quyền có giới hạn và các tiểu bang vẫn duy trì được bất cứ phần chủ quyền nào mà họ chưa từng nhượng lại cho chính phủ liên bang qua đại diện của họ.

Danh sách 50 tiểu bang

Alabama • Alaska • Arizona • Arkansas • Bắc Carolina • Bắc Dakota • California • Colorado • Connecticut • Delaware • Florida • Georgia • Hawaii • Idaho • Illinois • Indiana • Iowa • Kansas • Kentucky • Louisiana • Maine • Maryland • Massachusetts • Michigan • Minnesota • Mississippi • Missouri • Montana • Nam Carolina • Nam Dakota • Nebraska • Nevada • New Hampshire • New Jersey • New Mexico • New York • Ohio • Oklahoma • Oregon • Pennsylvania • Rhode Island • Tây Virginia • Tennessee • Texas • Utah • Vermont • Virginia • Washington • Wisconsin • Wyoming

Các vùng chính thức của Hoa Kỳ

Các vùng chính thức được Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ ấn định


Sửa   

Hình ảnh chọn lọc

Núi Hood phản chiếu trên Hồ Trillium.
Núi Hood phản chiếu trên Hồ Trillium.
Núi Hood phản chiếu trên Hồ Trillium.
Sửa   

Nhân vật chọn lọc

John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5, 191722 tháng 11, 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ (19611963). Sự kiện Kennedy bị ám sát vào ngày 22 tháng 11 năm 1963 là một bước ngoặt trong dòng lịch sử Hoa Kỳ vào thập niên 1960, khi khắp thế giới thương tiếc ông và các nhà lãnh đạo của nhiều quốc gia đã đi theo quan tài đưa tiễn ông về nơi an nghỉ cuối cùng.

Là chính khách trẻ tuổi nhất từng đắc cử tổng thống Hoa Kỳ (Theodore Roosevelt, ở tuổi 42, là chính trị gia trẻ tuổi nhất từng phục vụ trong cương vị tổng thống: vì là phó tổng thống đương chức, Roosevelt kế nhiệm tổng thống William McKinley bị ám sát vào tháng 9 năm 1901), Kennedy cũng là tổng thống trẻ tuổi nhất đã qua đời – ông sống được 46 năm và 177 ngày. Kennedy là tín hữu Công giáo La mã duy nhất trở thành ông chủ toà Bạch ốc, là ứng cử viên cuối cùng thuộc đảng Dân chủ đến từ một tiểu bang miền Bắc giành được thắng lợi trong một cuộc tuyển cử tổng thống, là tổng thống đầu tiên sinh ra trong thế kỷ 20, và cho đến nay ông là tổng thống sau cùng qua đời khi đương chức.
Sửa   

Thuật từ về phân cấp hành chính của Hoa Kỳ

Sửa   

Bạn có biết?


Sửa   

Chính phủ và chính trị Hoa Kỳ

Nhà Trắng
Nhà Trắng

Hành pháp

Tổng thống • Phó Tổng thống • Nội các • Bộ Cựu chiến binh Bộ Gia cư và Phát triển Đô thị Bộ Giao thông Bộ Giáo dục Bộ Lao động Bộ Năng lượng Bộ Ngân khố Bộ Ngoại giao Bộ Nội An Bộ Nội vụ Bộ Nông nghiệp Bộ Quốc phòng Bộ Thương mại Bộ Tư pháp Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh

Điện Capitol Hoa Kỳ
Điện Capitol Hoa Kỳ

Lập pháp

Quốc hội • Thượng viện • Chủ tịch Thượng viện • Chủ tịch Thượng viện tạm quyền • Lãnh đạo Đa số Thượng viện • Lãnh đạo Thiểu số Thượng viện • Hạ viện • Chủ tịch Hạ viện • Lãnh đạo Đa số Hạ viện • Lãnh đạo Thiểu số Hạ viện

Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ
Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ

Tư pháp

Tối cao Pháp viện • Chánh án • Thẩm phán Đồng nhiệm

 
Hiến pháp Hoa Kỳ
Hiến pháp Hoa Kỳ

Văn bản

Hiến pháp hợp bang • Hiến pháp Liên bang • Đạo luật Nhân quyền • Tuyên ngôn giải phóng nô lệ • Các tu chính án Hiến pháp • Diễn văn Gettysburg • Một nhà tự chia rẽ • Tôi có một giấc mơ

Tỉ lệ đảng phái tại Hoa Kỳ
Tỉ lệ đảng phái tại Hoa Kỳ

Chính trị

Chính quyền Hoa Kỳ • Đảng Cộng hoà • Đảng Dân chủ • Độc lập

Bản đồ Đại cử tri đoàn tại mỗi bang
Bản đồ Đại cử tri đoàn tại mỗi bang

Bầu cử

Bầu cử Tổng thống • Đại cử tri đoàn

Sửa   

Địa lý Hoa Kỳ

Bản đồ địa hình Hoa Kỳ
Bản đồ địa hình Hoa Kỳ

Địa lý hình thể

Dãy núi Cascade • Đại Bồn địa • Rặng Thạch Sơn • Dãy núi Appalachian • Đại Bình nguyên • Grand Canyon • Hoang mạc Mojave

Bản đồ các vùng địa lý
Bản đồ các vùng địa lý

Các vùng địa lý

Đông Bắc • Trung-Đại Tây Dương • Đông Duyên hải • Đông Bắc Đại Tây Dương • Trung Tây • Trung Đông Bắc • Trung Tây Bắc • Ngũ Đại Hồ • Đại Bình nguyên • Thượng Trung Tây • Nam Hoa Kỳ • Nam Đại Tây Dương • Trung Đông Nam • Trung Tây Nam • Đông Nam • Thượng Nam • Thâm Nam • Duyên hải Vịnh Mexico • Tây Hoa Kỳ • Thái Bình Dương • Tây Duyên hải • Miền Núi • Tây Bắc • Tây Nam • Tây Bắc Thái Bình Dương • Đại Bồn địa

Sông Mississippi
Sông Mississippi

Sông ngòi

Sông Columbia • Sông Willamette • Sông Mississippi • Sông Missouri • Sông Red (Nam Hoa Kỳ) • Sông Delaware

Sửa   

Lịch sử Hoa Kỳ

 

Theo sự kiện

Thời kỳ tiền ColomboThời thuộc địa (• Mười ba thuộc địaLịch sử quân sựQuốc hội Lục địa) • Đệ nhị Quốc hội Lục địaTuyên ngôn độc lậpChiến tranh với Anh QuốcCách mạng Mỹ (Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ) • Vùng gần biên giới Hoa KỳThời kỳ liên minhMốc thời gian soạn thảo và phê chuẩn Hiến pháp Hoa KỳTuyên ngôn nhân quyền Hoa KỳThời đại liên bangChiến tranh với Anh QuốcVận mệnh hiển nhiênMở rộng về phía tâySự tiến hóa lãnh thổ của Hoa KỳChiến tranh với MexicoNgười Mỹ gốc PhiNội chiếnTái thiếtChiến tranh Da ĐỏThời kỳ vàng sonKỷ nguyên Tiến bộPhong trào Dân quyền (1865–1896)/1896–1954/1954–1968Chiến tranh với Tây Ban NhaChủ nghĩa đế quốcĐệ nhất Thế chiếnNhững năm hai mươi thịnh vượngĐại Khủng hoảngĐệ nhị Thế chiến (Hậu phươngChủ nghĩa phát xít ở Hoa Kỳ) • Thế kỷ Hoa KỳChiến tranh LạnhChiến tranh Triều TiênChạy đua vào không gianNữ quyền làn sóng thứ haiChiến tranh Việt NamSau chiến tranh lạnh (1991-2008)Cuộc chiến chống khủng bố (Chiến tranh AfghanistanChiến tranh Iraq) • Lịch sử Hoa Kỳ (2008-hiện tại)

Theo chủ đề

Đại cươngNhân khẩu họcKhám pháKinh tế (Trần nợ) • Phát minh (trước năm 18901890-19451946–1991sau năm 1991) • Quân sựBưu chínhCông nghệ và Công nghiệp

Sửa   

Kinh tế Hoa Kỳ

Sửa   

Các cổng thông tin khác

Địa lý • Đức • Nhật Bản • Oregon • Paris • Pháp • Việt Nam