Cố Tường Binh
Cố Tường Binh | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
顾祥兵 | |||||||
Phó Tư lệnh Chiến khu Đông Bộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | |||||||
Nhậm chức tháng 1 năm 2016 | |||||||
Tư lệnh | Lưu Việt Quân Hà Vệ Đông | ||||||
Thông tin cá nhân | |||||||
Sinh | tháng 2, 1959 (65 tuổi) Khải Đông, Giang Tô, Trung Quốc | ||||||
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Trung Quốc | ||||||
Phục vụ trong quân đội | |||||||
Thuộc | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | ||||||
Phục vụ | Hải quân Trung Quốc | ||||||
Năm tại ngũ | 1978–nay | ||||||
Cấp bậc | Phó đô đốc | ||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Giản thể | 顾祥兵 | ||||||
Phồn thể | 顧祥兵 | ||||||
|
Cố Tường Binh (tiếng Trung: 顾祥兵; sinh tháng 2 năm 1959) là phó đô đốc Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (PLA), giữ chức Phó Tư lệnh Chiến khu Đông Bộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc từ tháng 1 năm 2016. Ông là đại biểu của Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc khóa XIII.[1]
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Cố Tường Binh sinh ra ở Khải Đông, Giang Tô, vào tháng 2 năm 1959. Ông nhập ngũ vào Quân đội Giải phóng Nhân dân năm 1978. Tháng 12 năm 2008, ông trở thành phó tham mưu trưởng Hạm đội Bắc Hải. Tháng 12 năm 2009, ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng Học viện Tàu ngầm Hải quân PLA , kế nhiệm Ngụy Học Nghĩa. Vào tháng 7 năm 2011, ông trở thành Phó Tư lệnh Hạm đội Đông Hải, và giữ chức vụ cho đến tháng 1 năm 2016, khi ông được bổ nhiệm làm Phó Tư lệnh Chiến khu Đông Bộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.[2]
Ông được thăng quân hàm chuẩn đô đốc vào tháng 7 năm 2010 và phó đô đốc vào tháng 7 năm 2017.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Zhou Chi (周驰) (25 tháng 2 năm 2018). (受权发布)中华人民共和国第十三届全国人民代表大会代表名单. chinanews.com.cn (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.周驰Thể loại:Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)&rft_id=https://www.chinanews.com.cn/gn/2018/02-25/8453959.shtml&rfr_id=info:sid/vi.wikipedia.org:Cố Tường Binh" class="Z3988">
- ^ Yue Huairang (岳怀让) (4 tháng 2 năm 2016). 杨晖、顾祥兵、孙和荣、王平出任东部战区领导. thepaper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.岳怀让Thể loại:Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)&rft_id=https://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_1429364&rfr_id=info:sid/vi.wikipedia.org:Cố Tường Binh" class="Z3988">
- ^ Yue Huairang (岳怀让) (24 tháng 7 năm 2017). 官方媒体证实:东部战区领导顾祥兵晋升中将军衔. sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.岳怀让Thể loại:Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc)&rft_id=https://news.sina.com.cn/o/2017-07-23/doc-ifyihmmm8244011.shtml&rfr_id=info:sid/vi.wikipedia.org:Cố Tường Binh" class="Z3988">