Bước tới nội dung

Cúp bóng đá châu Á 1980

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp bóng đá châu Á 1980
Asian Cup Kuwait 1980
كأس الأمم الآسيوية لكرة القدم 1980
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàKuwait
Thời gian15 – 30 tháng 9
Số đội10
Địa điểm thi đấu1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Kuwait (lần thứ 1)
Á quân Hàn Quốc
Hạng ba Iran
Hạng tư CHDCND Triều Tiên
Thống kê giải đấu
Số trận đấu24
Số bàn thắng76 (3,17 bàn/trận)
Vua phá lướiIran Behtash Fariba
Hàn Quốc Choi Soon-Ho
(7 bàn)
1976
1984

Cúp bóng đá châu Á 1980Cúp bóng đá châu Á lần thứ bảy. Vòng chung kết giải được tổ chức tại Kuwait từ 15 đến 30 tháng 9 năm 1980, gồm 10 đội. Chủ nhà Kuwait giành chức vô địch đầu tiên sau khi thắng Hàn Quốc 3-0 ở trận chung kết.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Có tất cả 30 đội (về sau là 18 đội) tham gia vòng loại, chia làm 4 bảng, chọn 2 đội đầu bảng vào đá vòng chung kết với chủ nhà Kuwait và đương kim vô địch Iran.

Vòng chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng chung kết được tổ chức từ 15 đến 30 tháng 9, thi đấu trên một sân duy nhất là Sân vận động Sabah Al-Salemthành phố Kuwait. 10 đội tuyển tham dự chia làm 2 bảng 5 đội, chọn mỗi bảng 2 đội vào bán kết đấu loại trực tiếp để chọn ra nhà vô địch.

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố Kuwait
Sân vận động Sabah Al-Salem
Sức chứa: 22.000
Đội Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
 Iran 4 2 2 0 12 4 8 6
 CHDCND Triều Tiên 4 3 0 1 9 7 2 6
 Syria 4 2 1 1 3 2 1 5
 Trung Quốc 4 1 1 2 9 5 4 3
 Bangladesh 4 0 0 4 2 17 −15 0

Iran 0–0 Syria



Trung Quốc 2–2 Iran
Trần Kim Cảng  74'
Thái Kim Biểu  89'
Alidousti  35'
Fariba  70'

Bangladesh 0–7 Iran
Fariba  11'34'80'82'
Roshan  21'
Barzegari  27'87'


Iran 3–2 CHDCND Triều Tiên
Alidousti  27'
Danaeifard  57'
Fariba  60'
Hwang Sang-Hoi  68'
Pak Jong-Hun  90'


Đội Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
 Hàn Quốc 4 3 1 0 10 2 8 7
 Kuwait 4 2 1 1 8 5 3 5
 Malaysia 4 1 2 1 5 5 0 4
 Qatar 4 1 1 2 3 8 −5 3
 UAE 4 0 1 3 3 9 −6 1
UAE 1–1 Kuwait
Chombi  35' Al-Houti  19'

Hàn Quốc 1–1 Malaysia
Choi Soon-Ho  69' Hamzah  90'

Qatar 2–1 UAE
Muftah  50'60' Al-Hajri  58'

Kuwait 3–1 Malaysia
Kamel  20'
Yaqoub  53' (ph.đ.)77' (ph.đ.)
Hamzah  44'



Kuwait 0–3 Hàn Quốc
Hwang Seok-Keun  47'
Choi Soon-Ho  71'78'


Hàn Quốc 4–1 UAE
Choi Soon-Ho  26'53'78' (ph.đ.)
Jung Hae-Won  84'
Chombi  79'

Kuwait 4–0 Qatar
Al-Dakhil  32'57'
Yaqoub  50' (ph.đ.)
Al-Anberi  66'

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
28 tháng 9 – Kuwait
 
 
 Iran1
 
30 tháng 9 – Kuwait
 
 Kuwait2
 
 Kuwait3
 
28 tháng 9 – Kuwait
 
 Hàn Quốc0
 
 Hàn Quốc2
 
 
 CHDCND Triều Tiên1
 
Tranh hạng ba
 
 
29 tháng 9 – Kuwait
 
 
 Iran3
 
 
 CHDCND Triều Tiên0

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Iran 1–2 Kuwait
Faraki  90' Yaqoub  63'
Al-Dakhil  85'

Tranh hạng ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Iran 3–0 CHDCND Triều Tiên
Fariba  49'
Faraki  66'76'

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Kuwait 3–0 Hàn Quốc
Al-Houti  8'
Al-Dakhil  34'69'

Đội hình toàn sao

[sửa | sửa mã nguồn]
Thủ môn Hậu vệ Tiền vệ Tiền đạo

Iran Nasser Hejazi

Kuwait Naeem Saad
Malaysia Soh Chin Aun
Kuwait Mahboub Juma'a
Iran Mehdi Dinvarzadeh

Iran Abdolreza Barzegari
Kuwait Saad Al-Houti
Hàn Quốc Lee Young-Moo

Hàn Quốc Choi Soon-Ho
Kuwait Faisal Al-Dakhil
Kuwait Jasem Yaqoub

Bảng xếp hạng giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Pos Đội tuyển Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
1  Kuwait 6 4 1 1 13 6 7 9
2  Hàn Quốc 6 4 1 1 12 6 6 9
3  Iran 6 3 2 1 16 6 10 8
4  CHDCND Triều Tiên 6 3 0 3 10 12 −2 6
Bị loại ở vòng bảng
5  Syria 4 2 1 1 3 2 1 5
6  Malaysia 4 1 2 1 5 5 0 4
7  Trung Quốc 4 1 1 2 9 5 4 3
8  Qatar 4 1 1 2 3 8 −5 3
9  UAE 4 0 1 3 3 9 −6 1
10  Bangladesh 4 0 0 4 2 17 −15 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]