Bước tới nội dung

Cúp C1 châu Âu 1978–79

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp C1 châu Âu 1978–79
Sân vận động Olympic tại Munich nơi tổ chức trận chung kết.
Chi tiết giải đấu
Thời gian15 tháng 8 năm 1978 – 30 tháng 5 năm 1979
Số đội33
Vị trí chung cuộc
Vô địchAnh Nottingham Forest (lần thứ 1)
Á quânThụy Điển Malmö FF
Thống kê giải đấu
Số trận đấu63
Số bàn thắng185 (2,94 bàn/trận)
Số khán giả1.688.020 (26.794 khán giả/trận)
Vua phá lướiClaudio Sulser (Grasshoppers)
11 bàn

Cúp C1 châu Âu 1978-79 là mùa giải thứ 24 của giải đấu các câu lạc bộ bóng đá C1 châu Âu. Đội bóng Anh Nottingham Forest đã lần đầu tiên lên ngôi vô địch sau khi đánh bại đối thủ Malmö FF đến từ Thụy Điển với tỷ số 1-0. Forest lúc đó đang ở trong thời kì hoàng kim dưới sự dẫn dắt của huấn luyện viên Brian Clough, đã đánh bại nhà đương kim vô địch Liverpool tại vòng đầu tiên.

Vòng sơ loại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Monaco Pháp 3–2 România Steaua București 3–0 0–2

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]
Monaco Pháp3–0România Steaua București
Onnis  42'
Zorzetto  48'
Nogués  61'
Báo cáo

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]
Steaua București România2–0Pháp Monaco
Troi  51'76' Báo cáo

Monaco giành chiến thắng chung cuộc 3-2.

Nhánh đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầu tiên Vòng hai Tứ kết Bán kết Chung kết
                  
Hy Lạp AEK Athens 6 1 7
Bồ Đào Nha Porto 1 4 5
Hy Lạp AEK Athens 1 1 2
Anh Nottingham Forest 2 5 7
Anh Nottingham Forest 2 0 2
Anh Liverpool 0 0 0
Anh Nottingham Forest 4 1 5
Thụy Sĩ Grasshopper 1 1 2
Tây Ban Nha Real Madrid 5 7 12
Luxembourg Progrès Niedercorn 0 0 0
Tây Ban Nha Real Madrid 3 0 3
Thụy Sĩ Grasshopper (SK) 1 2 3
Thụy Sĩ Grasshopper 8 5 13
Malta Valletta 0 3 3
Anh Nottingham Forest 3 1 4
Tây Đức Köln 3 0 3
Đan Mạch Odense 2 1 3
Bulgaria Lokomotiv Sofia 2 2 4
Bulgaria Lokomotiv Sofia 0 0 0
Tây Đức Köln 1 4 5
Tây Đức Köln 4 1 5
Iceland ÍA 1 1 2
Tây Đức Köln 1 1 2
Scotland Rangers 0 1 1
Ý Juventus 1 0 1
Scotland Rangers 0 2 2
Scotland Rangers 0 3 3
Hà Lan PSV Eindhoven 0 2 2
Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe 2 1 3
Hà Lan PSV Eindhoven 1 6 7
Anh Nottingham Forest 1
Thụy Điển Malmö FF 0
Albania Vllaznia 2 1 3
Áo Austria Wien 0 4 4
Áo Austria Wien 4 0 4
Na Uy Lillestrøm 1 0 1
Bắc Ireland Linfield 0 0 0
Na Uy Lillestrøm 0 1 1
Áo Austria Wien 3 0 3
Cộng hòa Dân chủ Đức Dynamo Dresden 1 1 2
Cộng hòa Síp Omonia 2 0 2
Cộng hòa Ireland Bohemians (SK) 1 1 2
Cộng hòa Ireland Bohemians 0 0 0
Cộng hòa Dân chủ Đức Dynamo Dresden 0 6 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Partizan 2 0 2 (4)
Cộng hòa Dân chủ Đức Dynamo Dresden (LL) 0 2 2 (5)
Áo Austria Wien 0 0 0
Thụy Điển Malmö FF 0 1 1
Tiệp Khắc Zbrojovka Brno 2 2 4
Hungary Újpesti Dózsa 2 0 2
Tiệp Khắc Zbrojovka Brno 2 1 3
Ba Lan Wisła Kraków (SK) 2 1 3
Bỉ Club Brugge 2 1 3
Ba Lan Wisła Kraków 1 3 4
Ba Lan Wisła Kraków 2 1 3
Thụy Điển Malmö FF 1 4 5
Phần Lan Haka 0 1 1
Liên Xô Dynamo Kyiv 1 3 4
Liên Xô Dynamo Kyiv 0 0 0
Thụy Điển Malmö FF 0 2 2
Thụy Điển Malmö FF 0 1 1
Pháp Monaco 0 0 0

Vòng đầu tiên

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
AEK Athens Hy Lạp 7–5 Bồ Đào Nha Porto 6–1 1–4
Nottingham Forest Anh 2–0 Anh Liverpool 2–0 0–0
Real Madrid Tây Ban Nha 12–0 Luxembourg Progrès Niedercorn 5–0 7–0
Grasshopper Thụy Sĩ 13–3 Malta Valletta 8–0 5–3
Odense Đan Mạch 3–4 Bulgaria Lokomotiv Sofia 2–2 1–2
Köln Tây Đức 5–2 Iceland ÍA 4–1 1–1
Juventus Ý 1–2 Scotland Rangers 1–0 0–2
Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ 3–7 Hà Lan PSV Eindhoven 2–1 1–6
Vllaznia Albania 3–4 Áo Austria Wien 2–0 1–4
Linfield Bắc Ireland 0–1 Na Uy Lillestrøm 0–0 0–1
Omonia Cộng hòa Síp 2–2 (SK) Cộng hòa Ireland Bohemians 2–1 0–1
Partizan Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư 2–2 (4–5 p) Cộng hòa Dân chủ Đức Dynamo Dresden 2–0 0–2
Zbrojovka Brno Tiệp Khắc 4–2 Hungary Újpesti Dózsa 2–2 2–0
Club Brugge Bỉ 3–4 Ba Lan Wisła Kraków 2–1 1–3
Haka Phần Lan 1–4 Liên Xô Dynamo Kyiv 0–1 1–3
Malmö FF Thụy Điển 1–0 Pháp Monaco 0–0 1–0

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]
AEK Athens Hy Lạp6–1Bồ Đào Nha Porto
Bajević  3'20'
Ardizoglou  16'
Konstantinou  39'
Nikolaou  58'
Mavros  60'
Báo cáo Oliveira  51'
Khán giả: 33,000
Trọng tài: Eldar Azimzade (Liên Xô)

Nottingham Forest Anh2–0Anh Liverpool
Birtles  26'
Barrett  87'
Báo cáo
Khán giả: 38,316
Trọng tài: Erich Linemayr (Áo)

Real Madrid Tây Ban Nha5–0Luxembourg Progrès Niedercorn
Jensen  12'
Juanito  30'66'
Del Bosque  40'
Wolff  84'
Báo cáo
Khán giả: 70,000

Grasshopper Thụy Sĩ8–0Malta Valletta
Sulser  31'46'58'62'64'
Ponte  32'35'
Wehrli  67'
Báo cáo
Khán giả: 3,500
Trọng tài: Marcel Herrmann (Luxembourg)

Odense Đan Mạch2–2Bulgaria Lokomotiv Sofia
Munk Nielsen  32'44' Báo cáo Kolev  60'
Velichkov  69'

Köln Tây Đức4–1Iceland ÍA
Littbarski  12'
Neumann  26'39'
Konopka  72'
Báo cáo Hallgrímsson  20'

Juventus Ý1–0Scotland Rangers
Virdis  9' Báo cáo

Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ2–1Hà Lan PSV Eindhoven
Çetiner  17'
İlhan  43'
Báo cáo Brandts  23'

Vllaznia Albania2–0Áo Austria Wien
Zhega  8'
Ballgjini  55'
Báo cáo

Linfield Bắc Ireland0–0Na Uy Lillestrøm
Báo cáo
Khán giả: 4,700[2]
Trọng tài: Henk van Ettekoven (Hà Lan)

Omonia Cộng hòa Síp2–1Cộng hòa Ireland Bohemians
Kanaris  21'
Dimitriou  51'
Báo cáo O'Connor  44'

Partizan Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư2–0Cộng hòa Dân chủ Đức Dynamo Dresden
Prekazi  5'
Đurović  47'
Báo cáo

Zbrojovka Brno Tiệp Khắc2–2Hungary Újpesti Dózsa
Kroupa  72'
Janečka  77'
Báo cáo Fekete  40'
Törőcsik  65'
Khán giả: 18,000
Trọng tài: Marian Kustoń (Ba Lan)

Club Brugge Bỉ2–1Ba Lan Wisła Kraków
Ceulemans  24'
Cools  28'
Báo cáo Kapka  83'

Haka Phần Lan0–1Liên Xô Dynamo Kyiv
Báo cáo Baltacha  74'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Rolf Nyhus (Na Uy)

Malmö FF Thụy Điển0–0Pháp Monaco
Báo cáo

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]
Porto Bồ Đào Nha4–1Hy Lạp AEK Athens
Vital  63'83'
Teixeira  79'
Gomes  88'
Báo cáo Bajević  32'
Khán giả: 62,000[3]
Trọng tài: Charles Corver (Hà Lan)

AEK Athens giành chiến thắng chung cuộc 7-5.


Liverpool Anh0–0Anh Nottingham Forest
Báo cáo
Khán giả: 51,679
Trọng tài: Georges Konrath (Pháp)

Nottingham Forest giành chiến thắng chung cuộc 2–0.


Progrès Niedercorn Luxembourg0–7Tây Ban Nha Real Madrid
Báo cáo Pirri  10'
Jensen  19'
Stielike  28'
Santillana  46'87'
García Hernández  65'
Margue  90' (l.n.)

Real Madrid giành chiến thắng chung cuộc 12–0.


Valletta Malta3–5Thụy Sĩ Grasshopper
Agius  56'
Seychell  83'
Farrugia  86'
Báo cáo Sulser  13' (ph.đ.)
Ponte  61'
Traber  69'78'
Her. Hermann  77'
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Franz Latzin (Áo)

Grasshopper giành chiến thắng chung cuộc 13–3.


Lokomotiv Sofia Bulgaria2–1Đan Mạch Odense
Mihaylov  27'
Kostov  50'
Báo cáo Eriksen  23' (ph.đ.)

Lokomotiv Sofia giành chiến thắng chung cuộc 4–3.


ÍA Iceland1–1Tây Đức Köln
Hein  8' (l.n.) Báo cáo Van Gool  72'
Khán giả: 4,500[5]
Trọng tài: George Smith (Scotland)

Köln giành chiến thắng chung cuộc 5–2.


Rangers Scotland2–0Ý Juventus
MacDonald  18'
Smith  69'
Báo cáo

Rangers giành chiến thắng chung cuộc 2–1.


PSV Eindhoven Hà Lan6–1Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
Van der Kuijlen  10'22'71'74'
Deijkers  49'55'
Báo cáo Çetiner  87'
Khán giả: 22,000
Trọng tài: David Syme (Scotland)

PSV Eindhoven giành chiến thắng chung cuộc 7–3.


Austria Wien Áo4–1Albania Vllaznia
Parits  21'
Schachner  35'74'
J. Sara  48'
Báo cáo Hafizi  80'

Austria Wien giành chiến thắng chung cuộc 4–3.


Lillestrøm Na Uy1–0Bắc Ireland Linfield
Lønstad  12' Báo cáo

Lillestrøm giành chiến thắng chung cuộc 1–0.


Bohemians Cộng hòa Ireland1–0Cộng hòa Síp Omonia
Joyce  27' Báo cáo
Khán giả: 4,500
Trọng tài: Ron Bridges (Wales)

Hai đội hòa 2–2 sau hai lượt trận; Bohemians giành chiến thắng chung cuộc nhờ luật bàn thắng sân khách.


Hai đội hòa 2–2 sau hai lượt trận; Dynamo Dresden giành chiến thắng chung cuộc trên loạt sút luân lưu.


Újpesti Dózsa Hungary0–2Tiệp Khắc Zbrojovka Brno
Báo cáo Došek  11'
Kroupa  41'
Khán giả: 18,000
Trọng tài: Luigi Agnolin (Ý)

Zbrojovka Brno giành chiến thắng chung cuộc 4–2.


Wisła Kraków Ba Lan3–1Bỉ Club Brugge
Kmiecik  26'
Lipka  82'
Krupiński  89'
Báo cáo Ceulemans  50'

Wisła Kraków giành chiến thắng chung cuộc 4–3.


Dynamo Kyiv Liên Xô3–1Phần Lan Haka
Veremeyev  31'
Khapsalis  35'
Buryak  85'
Báo cáo Ronkainen  71'

Dynamo Kyiv giành chiến thắng chung cuộc 4–1.


Monaco Pháp0–1Thụy Điển Malmö FF
Báo cáo Kindvall  35'

Malmö FF giành chiến thắng chung cuộc 1–0.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
AEK Athens Hy Lạp 2–7 Anh Nottingham Forest 1–2 1–5
Real Madrid Tây Ban Nha 3–3 (a) Thụy Sĩ Grasshopper 3–1 0–2
Lokomotiv Sofia Bulgaria 0–5 Tây Đức Köln 0–1 0–4
Rangers Scotland 3–2 Hà Lan PSV Eindhoven 0–0 3–2
Austria Wien Áo 4–1 Na Uy Lillestrøm 4–1 0–0
Bohemians Cộng hòa Ireland 0–6 Cộng hòa Dân chủ Đức Dynamo Dresden 0–0 0–6
Zbrojovka Brno Tiệp Khắc 3–3 (a) Ba Lan Wisła Kraków 2–2 1–1
Dynamo Kyiv Liên Xô 0–2 Thụy Điển Malmö FF 0–0 0–2

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]
AEK Athens Hy Lạp1–2Anh Nottingham Forest
Konstantinou  59' (ph.đ.) Báo cáo McGovern  10'
Birtles  45'
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Robert Wurtz (Pháp)

Real Madrid Tây Ban Nha3–1Thụy Sĩ Grasshopper
Juanito  5'
García Hernández  65'
Santillana  77'
Báo cáo Sulser  59'

Lokomotiv Sofia Bulgaria0–1Tây Đức Köln
Báo cáo Zimmermann  58'

Rangers Scotland0–0Hà Lan PSV Eindhoven
Báo cáo
Khán giả: 44,000
Trọng tài: Francis Rion (Bỉ)

Austria Wien Áo4–1Na Uy Lillestrøm
Gasselich  25'34'
Sara  36'
Schachner  65'
Báo cáo Dokken  62'

Bohemians Cộng hòa Ireland0–0Cộng hòa Dân chủ Đức Dynamo Dresden
Báo cáo
Khán giả: 2,160
Trọng tài: Marcel Van Langenhove (Bỉ)

Zbrojovka Brno Tiệp Khắc2–2Ba Lan Wisła Kraków
Pešice  73'
Kroupa  78'
Báo cáo Kmiecik  37'
Maculewicz  86'

Dynamo Kyiv Liên Xô0–0Thụy Điển Malmö FF
Báo cáo

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]
Nottingham Forest Anh5–1Hy Lạp AEK Athens
Needham  12'
Woodcock  35'
Anderson  40'
Birtles  66'72'
Báo cáo Bajević  50'
Khán giả: 38,069

Nottingham Forest giành chiến thắng chung cuộc 7–2.


Grasshopper Thụy Sĩ2–0Tây Ban Nha Real Madrid
Sulser  8'86' Báo cáo
Khán giả: 28,000
Trọng tài: Adolf Prokop (Đông Đức)

Hòa 3–3 chung cuộc; Grasshopper chiến thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.


Köln Tây Đức4–0Bulgaria Lokomotiv Sofia
Müller  20'79'
Van Gool  52'
Glowacz  75'
Báo cáo
Khán giả: 17,000
Trọng tài: Pat Partridge (Anh)

Köln giành chiến thắng chung cuộc 5–0.


PSV Eindhoven Hà Lan2–3Scotland Rangers
Lubse  1'
Deijkers  60'
Báo cáo MacDonald  57'
Johnstone  65'
Russell  87'
Khán giả: 27,000
Trọng tài: Károly Palotai (Hungary)

Rangers giành chiến thắng chung cuộc 3–2.


Lillestrøm Na Uy0–0Áo Austria Wien
Báo cáo

Austria Wien giành chiến thắng chung cuộc 4–1.


Dynamo Dresden Cộng hòa Dân chủ Đức6–0Cộng hòa Ireland Bohemians
Trautmann  39'58'
Dörner  41'
Schmuck  49'
Riedel  60'
Kotte  75' (ph.đ.)
Báo cáo

Dynamo Dresden giành chiến thắng chung cuộc 6–0.


Wisła Kraków Ba Lan1–1Tiệp Khắc Zbrojovka Brno
Kapka  53' Báo cáo Došek  78'

Hòa 3–3 chung cuộc; Wisła Kraków giành chiến thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.


Malmö FF Thụy Điển2–0Liên Xô Dynamo Kyiv
Cervin  9'
Kindvall  39'
Báo cáo
Khán giả: 13,602[13]
Trọng tài: John Hunting (Anh)

Malmö FF giành chiến thắng chung cuộc 2–0.

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Nottingham Forest Anh 5–2 Thụy Sĩ Grasshopper 4–1 1–1
Köln Tây Đức 2–1 Scotland Rangers 1–0 1–1
Austria Wien Áo 3–2 Cộng hòa Dân chủ Đức Dynamo Dresden 3–1 0–1
Wisła Kraków Ba Lan 3–5 Thụy Điển Malmö FF 2–1 1–4

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]
Nottingham Forest Anh4–1Thụy Sĩ Grasshopper
Birtles  31'
Robertson  47' (ph.đ.)
Gemmill  87'
Lloyd  89'
Báo cáo Sulser  11'
Khán giả: 31,949
Trọng tài: Marjan Rauš (Nam Tư)

Köln Tây Đức1–0Scotland Rangers
Müller  58' Báo cáo

Austria Wien Áo3–1Cộng hòa Dân chủ Đức Dynamo Dresden
Schachner  20'90'
Zach  86'
Báo cáo Weber  9'
Khán giả: 36,000
Trọng tài: Pat Partridge (Anh)

Wisła Kraków Ba Lan2–1Thụy Điển Malmö FF
Nawałka  26'
Kmiecik  85'
Báo cáo Hansson  13'

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]
Grasshopper Thụy Sĩ1–1Anh Nottingham Forest
Sulser  33' (ph.đ.) Báo cáo O'Neill  38'
Khán giả: 17,800
Trọng tài: Gianfranco Menegali (Ý)

Nottingham Forest giành chiến thắng chung cuộc 5–2.


Rangers Scotland1–1Tây Đức Köln
McLean  86' Báo cáo Müller  48'

Köln giành chiến thắng chung cuộc 2–1.


Dynamo Dresden Cộng hòa Dân chủ Đức1–0Áo Austria Wien
Riedel  42' (ph.đ.) Báo cáo
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Jan Keizer (Hà Lan)

Austria Wien giành chiến thắng chung cuộc 3–2.


Malmö FF Thụy Điển4–1Ba Lan Wisła Kraków
Ljungberg  65' (ph.đ.)72'90' (ph.đ.)
Cervin  82'
Báo cáo Kmiecik  58'

Malmö FF giành chiến thắng chung cuộc 5–3.

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Nottingham Forest Anh 4–3 Tây Đức Köln 3–3 1–0
Austria Wien Áo 0–1 Thụy Điển Malmö FF 0–0 0–1

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]
Nottingham Forest Anh3–3Tây Đức Köln
Birtles  28'
Bowyer  53'
Robertson  63'
Báo cáo Van Gool  6'
Müller  20'
Okudera  85'
Khán giả: 40,804

Austria Wien Áo0–0Thụy Điển Malmö FF
Báo cáo
Khán giả: 64,000
Trọng tài: Alek Jarguz (Ba Lan)

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]
Köln Tây Đức0–1Anh Nottingham Forest
Báo cáo Bowyer  65'

Nottingham Forest giành chiến thắng chung cuộc 4–3.


Malmö FF Thụy Điển1–0Áo Austria Wien
Hansson  47' Báo cáo
Khán giả: 25,239[15]
Trọng tài: Robert Wurtz (Pháp)

Malmö FF giành chiến thắng chung cuộc 1–0.

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Nottingham Forest Anh1–0Thụy Điển Malmö FF
Francis  45' Báo cáo
Khán giả: 57,500
Trọng tài: Erich Linemayr (Áo)

Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất tại Cúp C1 châu Âu 1978–79 (không bao gồm vòng loại):

Hạng Tên Đội Bàn
1 Thụy Sĩ Claudio Sulser Thụy Sĩ Grasshopper 11
2 Anh Garry Birtles Anh Nottingham Forest 6
3 Đức Dieter Müller Đức Köln 5
Áo Walter Schachner Áo Austria Wien 5
5 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Dušan Bajević Hy Lạp AEK Athens 4
Ba Lan Kazimierz Kmiecik Ba Lan Wisła Kraków 4
Hà Lan Willy van der Kuijlen Hà Lan PSV Eindhoven 4
8 Hà Lan Gerrie Deijkers Hà Lan PSV Eindhoven 3
Bỉ Roger van Gool Đức Köln 3
Tây Ban Nha Juanito Tây Ban Nha Real Madrid 3
Tiệp Khắc Karel Kroupa Tiệp Khắc Zbrojovka Brno 3
Thụy Điển Anders Ljungberg Thụy Điển Malmö FF 3
Thụy Sĩ Raimondo Ponte Thụy Sĩ Grasshopper 3
Tây Ban Nha Santillana Tây Ban Nha Real Madrid 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Steaua București v Monaco, 30 August 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ “Linfield v Lillestrøm, 13 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “FC Porto v AEK Athens, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ “Progrès Niedercorn v Real Madrid, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  5. ^ “ÍA v 1. FC Köln, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  6. ^ “Rangers v Juventus, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  7. ^ “Austria Wien v Vllaznia, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  8. ^ “Wisła Kraków v Club Brugge, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  9. ^ “Dynamo Kyiv v Haka, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  10. ^ “Monaco v Malmö FF, 27 September 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  11. ^ “Dynamo Kyiv v Malmö FF, 18 October 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  12. ^ “Lillestrøm v Austria Wien, 1 November 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  13. ^ “Malmö FF v Dynamo Kyiv, 1 November 1978” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  14. ^ “1. FC Köln v Nottingham Forest, 25 April 1979” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
  15. ^ “Malmö FF v Austria Wien, 25 April 1979” (JSON). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]