Cúp Algarve 2011
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 2 – 9 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 9 (tại 9 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoa Kỳ (lần thứ 8) |
Á quân | Iceland |
Hạng ba | Nhật Bản |
Hạng tư | Thụy Điển |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 62 (2,58 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Margrét Lára Viðarsdóttir (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Sawa Homare |
Cúp Algarve 2011 (tiếng Anh: Algarve Cup 2011), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 2 đến 9 tháng 3 năm 2011. Hoa Kỳ là đội tuyển vô địch của giải.[1]
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Bảng A và B gồm các đội cạnh tranh chức vô địch. Vòng phân hạng gồm năm trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, tranh hạng năm giữa các đội thứ ba; đội nhất bảng C gặp đội cuối bảng có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng bảy; đội nhì bảng C gặp đội cuối bảng còn lại để tranh hạng 9, các đội thứ ba và tư bảng C đá trận tranh hạng 11.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | 7 |
Nhật Bản | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | 5 |
Na Uy | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 |
Phần Lan | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | –10 |
Hoa Kỳ | 2 – 1 | Nhật Bản |
---|---|---|
Rodriguez 6' Rapinoe 17' |
Báo cáo | Miyama 28' |
Sân vận động Municipal, Vila Real de Santo António
Nhật Bản | 5 – 0 | Phần Lan |
---|---|---|
Ohno 16' Kawasumi 18' Nagasato 47' Yamaguchi 70', 86' |
Sân vận động Municipal, Lagos
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iceland | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 2 | 3 |
Thụy Điển | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | 2 |
Đan Mạch | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 |
Trung Quốc | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | −3 |
Thụy Điển | 1 – 2 | Iceland |
---|---|---|
Öqvist | Viðarsdóttir Jónsdóttir |
Sân vận động Municipal, Loulé
Trung Quốc | 0 – 1 | Đan Mạch |
---|---|---|
Nielsen 1' |
Desportivo da Nora Park, Ferreiras
Iceland | 2 – 1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Margrét Lára 27', 50' | Mã Quân 21' |
Sân vận động Municipal, Albufeira
Trung Quốc | 0 – 1 | Thụy Điển |
---|---|---|
Schelin 62' |
Đan Mạch | 0 – 1 | Iceland |
---|---|---|
Dóra María 55' |
Sân vận động Municipal, Lagos
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Wales | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 |
Bồ Đào Nha | 5 | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | 2 |
România | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 1 |
Chile | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | –3 |
Bồ Đào Nha | 3 – 1 | Wales |
---|---|---|
Couto 11', 61' Fernandes 18' |
Dykes 42' |
Sân vận động Municipal, Vila Real de Santo António
Bồ Đào Nha | 0 – 0 | Chile |
---|---|---|
Sân vận động Municipal, Vila Real de Santo António
Bồ Đào Nha | 1 – 1 | România |
---|---|---|
Fernandes 41' | Vătafu 85' |
Complexo Desportivo Belavista, Parchal
Vòng phân hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng 11
[sửa | sửa mã nguồn]România | 1 – 1 | Chile |
---|---|---|
Lunca 87' | Soto 68' | |
Loạt sút luân lưu | ||
5 – 6 |
Complexo Desportivo Belavista, Parchal
Tranh hạng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng bảy
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng năm
[sửa | sửa mã nguồn]Na Uy | 0 – 0 | Đan Mạch |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
5 – 4 |
Desportivo da Nora Park, Ferreiras
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy Điển | 1 – 2 | Nhật Bản |
---|---|---|
Sjögran 14' | Kamionobe 22' Kawasumi 32' |
Complexo Desportivo Belavista, Parchal
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Iceland | 2 – 4 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Viðarsdóttir 26' Gísladóttir 28' |
Báo cáo | Lloyd 10' Cheney 45 1' O'Reilly 55' Morgan 87' |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Algarve Cup trên WomensSoccerUnited.com Lưu trữ 2014-01-22 tại Wayback Machine
- Algarve Cup 2011 trên RSSSF.com