Hạt của Estonia
Giao diện
(Đổi hướng từ Các hạt ở Estonia)
Hạt (tiếng Estonia: maakond, số nhiều maakonnad) là cấp phân chia hành chính đầu tiên ở Estonia. Lãnh thổ Estonia vao gồm 15 hạt, 13 hạt ở đất liền và 2 hạt ở đảo. Chính quyền (maavalitsus) của mỗi hạt được quản lý bởi thống đốc (maavanem), người mà đại diện cho chính phủ quốc gia (Vabariigi Valitsus) ở mức độ vùng miền. Thống đốc được chỉ định bởi chính phủ với nhiệm kỳ năm năm.
Mỗi hạt sau đó được chia thành các khu tự quản gồm hai loại: khu tự quản thành thị (linnad) và khu tự quản nông thôn (vallad).
Danh sách các hạt
[sửa | sửa mã nguồn]Dân số tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.[1]
Hạt | Thủ đô (thủ phủ) | Diện tích (km²) |
Dân số | Mật độ dân số (người /km²) |
---|---|---|---|---|
Harju | Tallinn | 4.333 | 552.643 | 127,5 |
Hiiu | Kärdla | 989 | 8.470 | 8,6 |
Ida-Viru | Jõhvi | 3.364 | 149.244 | 44,4 |
Jõgeva | Jõgeva | 2.604 | 31.398 | 12,1 |
Järva | Paide | 2.623 | 30.553 | 11,6 |
Lääne | Haapsalu | 2.383 | 24.184 | 10,1 |
Lääne-Viru | Rakvere | 3.627 | 59.861 | 16,5 |
Põlva | Põlva | 2.165 | 27.452 | 12,7 |
Pärnu | Pärnu | 4.807 | 82.584 | 17,2 |
Rapla | Rapla | 2.980 | 34.905 | 11,7 |
Saare | Kuressaare | 2.673 | 31.344 | 11,7 |
Tartu | Tartu | 2.993 | 150.287 | 50,2 |
Valga | Valga | 2.044 | 30.158 | 14,8 |
Viljandi | Viljandi | 3.422 | 47.863 | 13,9 |
Võru | Võru | 2.305 | 33.439 | 14,5 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Population by sex, ethnic nationality and county, 1 January”. stat.ee. Statistics Estonia. ngày 31 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Local Government Reform Lưu trữ 2002-06-19 tại Wayback Machine Estonian Institute publication