Cá hiên chấm
Giao diện
Drepane punctata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Acanthopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Drepaneidae |
Chi (genus) | Drepane |
Loài (species) | D. punctata |
Danh pháp hai phần | |
Drepane punctata (Linnaeus, 1758) |
Cá hiên chấm (danh pháp khoa học: Drepane punctata) là một loài cá thuộc họ Cá hiên. Con đực có chiều dài khoảng 40 cm. Loài này sinh sống ở đáy cát, bùn, cửa biển. Nó phân bố ở vùng biển nhiệt đời từ Ấn Độ tới bắc Australia, New Guinea, Indonesia, Philippines, Đài Loan và Nhật.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Drepane punctata”. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Drepane punctata tại Wikimedia Commons