Bước tới nội dung

Bufonaria perelegans

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bufonaria perelegans
Five views of a shell of Bufonaria perelegans
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Bursidae
Chi: Bufonaria
Loài:
B. perelegans
Danh pháp hai phần
Bufonaria perelegans
Beu, 1987
Các đồng nghĩa
  • Bufonaria (Bufonaria) perelegans Beu, 1987
  • Gyrineum elegantula Sowerby

Bufonaria perelegans là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Bursidae.[1][2] Vỏ sò có kích thước 65 – 115 mm. Nó phân bố ở Philippines, Đài Loan, Indonesia, Thái Lan.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bufonaria perelegans Beu, 1987. WoRMS (2010). Bufonaria perelegans Beu, 1987. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476445 on 19 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Beu, A. G. (1986). “Taxonomy of gastropods of the families Ranellidae (= Cymatiidae) and Bursidae. Part 2. Descriptions of 14 new modern Indo-West Pacific species and subspecies, with revisions of related taxa”. New Zealand Journal of Zoology. Wellington: Science Information Publishing Centre. 13 (3): 328–332. doi:10.1080/03014223.1986.10422668. ISSN 0301-4223. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]