Micrachne obtusiflora
Giao diện
(Đổi hướng từ Brachyachne obtusiflora)
Micrachne obtusiflora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Chloridoideae |
Tông (tribus) | Cynodonteae |
Phân tông (subtribus) | Eleusininae |
Chi (genus) | Micrachne |
Loài (species) | M. obtusiflora |
Danh pháp hai phần | |
Micrachne obtusiflora (Benth.) P.M.Peterson, 2015 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Micrachne obtusiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được George Bentham mô tả khoa học đầu tiên năm 1849 dưới danh pháp Microchloa obtusiflora.[1] Năm 1933 Charles Edward Hubbard chuyển nó sang chi Brachyachne.[2][3] Năm 2015, Paul M. Peterson chuyển nó sang chi mới thiết lập là Micrachne.[4]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này là bản địa Angola, Benin, Bờ Biển Ngà, Burkina Faso, Chad, Cộng hòa Dân chủ Congo, Cộng hòa Trung Phi, Ghana, Liberia, Mali, Nigeria, Senegal, Sierra Leone, Togo, Zambia.[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b George Bentham, 1849. Flora Nigritiana: Microchloa obtusiflora. Niger flora; or, An enumeration of the plants of western tropical Africa 565.
- ^ Charles Edward Hubbard, 1933. Notes on African Grasses: XIV. Bulletin of Miscellaneous Information (Royal Botanic Gardens, Kew) 10: 498-503, xem trang 503.
- ^ The Plant List (2010). “Brachyachne obtusiflora”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ Peterson P. M., Romaschenko K. & Herrera-Arrieta Y., 2015. A molecular phylogeny and classification of the Eleusininae with a new genus, Micrachne (Poaceae: Chloridoideae: Cynodonteae). Taxon 64(3): 445–467. doi:10.12705/643.5, toàn văn pdf.
- ^ Micrachne obtusiflora trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-12-2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Micrachne obtusiflora tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Micrachne obtusiflora tại Wikispecies
Thể loại:
- Micrachne
- Thực vật được mô tả năm 1849
- Thực vật Angola
- Thực vật Benin
- Thực vật Bờ Biển Ngà
- Thực vật Burkina Faso
- Thực vật Chad
- Thực vật Cộng hòa Dân chủ Congo
- Thực vật Cộng hòa Trung Phi
- Thực vật Ghana
- Thực vật Liberia
- Thực vật Mali
- Thực vật Nigeria
- Thực vật Senegal
- Thực vật Sierra Leone
- Thực vật Togo
- Thực vật Zambia
- Sơ khai Cynodonteae