Boeing C-97 Stratofreighter
Giao diện
C-97 Stratofreighter | |
---|---|
Kiểu | Máy bay vận tải quân sự |
Nhà chế tạo | Boeing |
Chuyến bay đầu | 9 tháng 11 năm 1944 |
Vào trang bị | 1947 |
Thải loại | 1978 |
Sử dụng chính | Không quân Hoa Kỳ Không quân Israel |
Giai đoạn sản xuất | 1944–1958 |
Số lượng sản xuất | 60 |
Chi phí máy bay | 1.205.000 USD |
Phát triển từ | Boeing B-29 Superfortress Boeing B-50 Superfortress |
Biến thể | Boeing KC-97 Stratotanker Boeing 377 Stratocruiser Aero Spacelines Pregnant Guppy Aero Spacelines Super Guppy Aero Spacelines Mini Guppy |
Boeing C-97 Stratofreighter là một loại máy bay chở hàng quân sự hạng nặng tầm xa của Hoa Kỳ, nó được thiết kế dựa trên máy bay ném bom B-29.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- XC-97
- YC-97
- YC-97A
- YC-97B
- C-97A
- KC-97A
- C-97C
- VC-97D
- C-97E
- KC-97E
- C-97F
- KC-97F
- C-97G
- KC-97G
- GKC-97G
- JKC-97G
- HC-97G
- KC-97H
- YC-97J
- KC-97L
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Quân sự
[sửa | sửa mã nguồn]Dân sự
[sửa | sửa mã nguồn]- Balair
- Berlin Airlift Historical Foundation[1]
- Hawkins & Powers Aviation
- Zantop Air Transport
Tính năng kỹ chiến thuật (C-97)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Boeing C-97 Stratofreighter[2][3][4]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 4
- Sức chứa:
- 134 lính hoặc
- 69 cáng cứu thương hoặc
- thiết bị chở nhiên liệu
- Chiều dài: 110 ft 4 in (33,7 m)
- Sải cánh: 141 ft 3 in (43,1 m)
- Chiều cao: 38 ft 3 in (11,7 m)
- Diện tích cánh: 1.734 ft² (161,1 m²)
- Trọng lượng rỗng: 82.500 lb (37.410 kg)
- Trọng lượng có tải: 120.000 lb (54.420 kg)
- Trọng tải có ích: 37.500 lb (17.010 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 175.000 lb (79.370 kg)
- Động cơ: 4 × Pratt & Whitney R-4360B Wasp Major, 3.500 hp (2.610 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 375 mph (603 km/h)
- Vận tốc hành trình: 260 knot (300 mph, 482 km/h)
- Tầm bay: 4.949 nm (4.300 mi, 6.920 km)
- Tầm bay chuyển sân: 5.000 nm (5.760 mi, 9.270 km)
- Trần bay: 35.000 ft (10.670 m)
- Tải trên cánh: 69,2 lb/ft² (337,8 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,117 hp/lb (192 W/kg)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Aero Spacelines Mini Guppy
- Aero Spacelines Pregnant Guppy
- Aero Spacelines Super Guppy
- Boeing B-50 Superfortress
- Boeing 377 Stratocruiser
- Boeing KC-97 Stratotanker
- Máy bay tương tự
- Douglas C-54 Skymaster
- Lockheed C-69 Constellation
- Convair XC-99
- Douglas C-118 Liftmaster
- Lockheed C-121 Constellation
- Douglas C-124 Globemaster II
- Lockheed C-130 Hercules
- Lockheed R7V-2/YC-121F Constellation
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ "A Mission of History, Education and Remembrance." Spirit of Freedom, 2011. Truy cập: ngày 21 tháng 10 năm 2011.
- ^ "Boeing - History - C-97 Stratofreighter." Boeing. Retrieved: ngày 27 tháng 4 năm 2009.
- ^ Hansen, Dave. "Boeing C-97 Stratofreighter." Warbird Alley, ngày 27 tháng 4 năm 2009.
- ^ "C-97 Stratofreighter Specifications." GlobalSecurity.org, ngày 27 tháng 4 năm 2009.
- Tài liệu
- Rubinstein, Murray and Richard Goldman. The Không quân Israel Story London: Arms & Armour Press, 1979. ISBN 0-85368-462-6.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Boeing C-97 Stratofreighter.
- /How to Fly the C97
- Airliners.net - The Boeing C-97 Stratofreighter
- Angel of deliverance: Boeing C-97G sn 52-2718
- Goleta Air & Space Museum - Boeing C-97 Stratofreighter/Stratotanker
- PhotoValet - Air Force Military Aircraft: Boeing C-97 and KC-97 Stratotanker/Stratofreighter images Lưu trữ 2009-05-02 tại Wayback Machine
- Newsreel introducing the C97 showing rear ramp