Bobby Hughes (cầu thủ bóng đá)
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Robert Hughes[1] | ||
Ngày sinh | 5 tháng 9 năm 1892 | ||
Nơi sinh | Pelaw, Anh | ||
Ngày mất | 1955 (62–63 tuổi)[1] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Primitive Sunday School | |||
Pelaw | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1909-1915 | Northampton Town | 112 | (23) |
1917-1922 | Hull City | 66 | (9) |
1922 | Sheffield United | 2 | (0) |
1923-1924 | Brentford | 16 | (7) |
1924-1927 | Rochdale | 127 | (48) |
1928-1930 | Wigan Borough | 70 | (15) |
Ashton National | |||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1915 | Southern League XI | 1 | |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Robert Hughes (5 tháng 9 năm 1892 - 1955) là một tiền đạo bóng đá người Anh thi đấu ở Football League, most notably cho Rochdale, Wigan Borough và Hull City.[2][3] Ông ghi hơn 100 bàn trong sự nghiệp và đại diện Southern League thi đấu với Football League XI năm 1915.[2][4]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Wigan Borough
- Manchester Senior Cup: 1929-30[3]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cúp FA | Khác | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Hull City | 1919-20[5] | Second Division | 27 | 3 | 1 | 0 | ― | 28 | 3 | |
1920-21[5] | 12 | 1 | 0 | 0 | ― | 12 | 1 | |||
1921-22[5] | 27 | 5 | 2 | 0 | ― | 29 | 5 | |||
Tổng | 66 | 9 | 3 | 0 | ― | 69 | 9 | |||
Brentford | 1923-24[6] | Third Division South | 16 | 7 | 1 | 0 | ― | 17 | 7 | |
Wigan Borough | 1928-29[7] | Third Division North | 41 | 6 | 3 | 1 | 5[a] | 1 | 49 | 8 |
1929-30[7] | 29 | 9 | 1 | 0 | 4[b] | 1 | 34 | 10 | ||
Tổng | 70 | 15 | 4 | 1 | 9 | 2 | 83 | 18 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 152 | 31 | 8 | 1 | 9 | 2 | 169 | 34 |
- ^ 3 trận và 1 bàn ở Lancashire Senior Cup, 2 trận ở Manchester Senior Cup
- ^ 3 trận và 1 bàn ở Manchester Senior Cup, 1 trận ở Lancashire Senior Cup
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Joyce, Michael (2012). Football League Players' Records 1888 to 1939. Nottingham: Tony Brown. tr. 146. ISBN 190589161X.
- ^ a b Haynes, Graham; Coumbe, Frank (2006). Timeless Bees: Brentford F.C. Who's Who 1920-2006. Harefield: Yore Publications. tr. 83. ISBN 978-0955294914.
- ^ a b “Players A to Z (G-H)”. www.wiganborough.bernardramsdale.com. Bản gốc lưu trữ 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập 12 tháng 1 năm 2017.
- ^ “The Definitive History of Leeds United - Players - Bobby Hughes 1916”. www.mightyleeds.co.uk. Truy cập 12 tháng 1 năm 2017.
- ^ a b c “TigerBase - Player Profile”. tigerbase.hullcity.com. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
- ^ White, Eric biên tập (1989). 100 Years Of Brentford. Brentford FC. tr. 367. ISBN 0951526200.
- ^ a b “Leeds United F.C. History”. www.ozwhitelufc.net.au. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
Thể loại:
- Sinh năm 1892
- Cầu thủ bóng đá Anh
- Cầu thủ bóng đá English Football League
- Cầu thủ bóng đá Brentford F.C.
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Northampton Town F.C.
- Cầu thủ bóng đá Hull City A.F.C.
- Người Pelaw
- Cầu thủ bóng đá Sheffield United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Rochdale A.F.C.
- Cầu thủ bóng đá Wigan Borough F.C.
- Cầu thủ bóng đá Southern Football League
- Mất năm 1955
- Cầu thủ bóng đá Ashton National F.C.
- Cầu thủ bóng đá nam Anh