Bersaillin
Giao diện
Bersaillin | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Jura |
Quận | Lons-le-Saunier |
Tổng | Poligny |
Xã (thị) trưởng | Jean-Paul Buchet (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 222–300 m (728–984 ft) |
Diện tích đất1 | 13,90 km2 (5,37 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 371 (2009) |
- Mật độ | 27/km2 (70/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 39049/ 39800 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Bersaillin là một xã của tỉnh Jura, thuộc vùng Franche-Comté, miền đông nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 310 | — |
1800 | 305 | −1.6% |
1806 | 385 | 26.2% |
1821 | 332 | −13.8% |
1831 | 399 | 20.2% |
1836 | 419 | 5.0% |
1841 | 457 | 9.1% |
1846 | 416 | −9.0% |
1851 | 417 | 0.2% |
1856 | 362 | −13.2% |
1861 | 353 | −2.5% |
1866 | 378 | 7.1% |
1872 | 358 | −5.3% |
1876 | 373 | 4.2% |
1881 | 361 | −3.2% |
1886 | 362 | 0.3% |
1891 | 342 | −5.5% |
1896 | 315 | −7.9% |
1901 | 293 | −7.0% |
1906 | 298 | 1.7% |
1911 | 286 | −4.0% |
1921 | 240 | −16.1% |
1926 | 225 | −6.2% |
1931 | 197 | −12.4% |
1936 | 205 | 4.1% |
1946 | 197 | −3.9% |
1954 | 167 | −15.2% |
1962 | 141 | −15.6% |
1968 | 123 | −12.8% |
1975 | 283 | 130.1% |
1982 | 325 | 14.8% |
1990 | 305 | −6.2% |
1999 | 274 | −10.2% |
2006 | 349 | 27.4% |
2009 | 371 | 6.3% |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- INSEE
- IGN Lưu trữ 2008-08-16 tại Wayback Machine