Bước tới nội dung

Benthonellania coronata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Benthonellania coronata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Benthonellania
Loài (species)B. coronata
Danh pháp hai phần
Benthonellania coronata
Absalão & Santos, 2004[1]

Benthonellania coronata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 1.02 mm.[3]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 247 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 830 m.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Absalão R.S. & Santos F.N. 2004. Recent deep-sea species of Benthonellania Lozouet, 1990 (Gastropoda: Rissooidea) from the south-western Atlantic, with descriptions of species utilizing a shell morphometric-multivariate approach. Journal of Conchology 38(4): 329-340.. World Register of Marine Species, accessed 08/09/10.
  2. ^ Benthonellania coronata Absalão & Santos, 2004. Gofas, S. (2010). Benthonellania coronata Absalão & Santos, 2004. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=388530 on 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]