Bước tới nội dung

Bầu cử tổng thống Mông Cổ 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bầu cử tổng thống Mông Cổ 2017

← 2013 26 tháng 6 năm 2017 (vòng đầu)
7 tháng 7 năm 2017 (vòng hai)
2021 ⊟

Cần thu được đa số phiếu phổ thông để tránh bầu cử vòng hai
 
Đề cử Khaltmaagiin Battulga Miyeegombyn Enkhbold
Đảng DP MPP
Phiếu phổ thông  611,226 497,067
Tỉ lệ 55.15%[n 1] 44.85%[n 2]

Kết quả vòng hai. Xanh biểu thị các tỉnh và khu vực Ulaanbaatar do Battulga giành được và đỏ biểu thị do Enkhbold giành được. Phần màu sẫm hơn thể hiện số phiếu quá bán (hơn một nửa), phần màu nhạt hơn thể hiện số phiếu nhiều.

Tổng thống trước bầu cử

Tsakhiagiin Elbegdorj
DP

Tổng thống được bầu

Khaltmaagiin Battulga
DP

Cuộc bầu cử tổng thống được tổ chức tại Mông Cổ vào ngày 26 tháng 6 năm 2017. Tổng thống đương nhiệm Tsakhiagiin Elbegdorj, được bầu lần đầu tiên vào năm 2009 và tái đắc cử vào năm 2013, không được phép không được tham gia nhiệm kỳ thứ ba. Lần đầu tiên, không có ứng cử viên nào nhận được đa số phiếu bầu ở vòng đầu tiên. Bầu cử vòng hai giữa ứng viên Đảng Dân chủ Đối Lập Khaltmaagiin Battulga và Chủ tịch Quốc hội Mông Cổ Miyeegombyn Enkhbold diễn ra vào ngày 7 đến ngày 9 tháng 7 năm 2017.[2][3][4]

Trong cuộc bầu cử vòng hai, ứng viên Đảng Dân chủ Đối lập Khaltmaagiin Battulga đã được chiến thắng sít sao với 55,15% số phiếu hợp lệ và trở thành Tổng thống thứ năm của Mông Cổ

Hệ thống bầu cử

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thống Mông Cổ được bầu bằng hệ thống bầu cử hai vòng. Nếu không có ứng cử viên đã nhận được đa số phiếu trong vòng đầu tiên, lần thứ hai sẽ được tổ chức. Luật bầu cử Mông Cổ xem xét các phiếu bầu trống trong các cuộc bầu cử là phiếu hợp lệ. Ủy ban Bầu cử Tổng thống xác nhận không có ứng cử viên nào nhận được đa số phiếu bầu ở vòng một. Vì vậy, Vòng 2 cuộc bầu cử sẽ được tổ chức.

Ứng viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 3 đảng đủ điều kiện để đưa ra một ứng cử viên tổng thống bao gồm Đảng Nhân dân Mông Cổ (MPP), Đảng Dân chủ Đối lập (DP) và Đảng Cách mạng Nhân dân Mông Cổ (MPRP). Các ứng cử viên được lựa chọn là:

Đảng Đảng Cách mạng Nhân dân Mông Cổ (MPRP) ban đầu đã chọn Nambaryn Enkhbayar làm ứng cử viên tổng thống tại một hội nghị vào ngày 5/5. Tuy nhiên Ủy ban Bầu cử Mông Cổ đã từ chối cho phép Enkhbayar ứng cử vì ông đã sống ở nước ngoài từ tháng 8 năm 2013 đến tháng 10 năm 2014. Do đó, MPRP quyết định chọn Sainkhuugiin Ganbaatar làm ứng cử viên. Vụ việc này khiến cho vị tổng thống duy nhất của đảng MPRP là Oktyabriin Baasankhüü, đã phản đối đề cử Ganbaatar và ông đã rời khỏi đảng.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Với số phiếu bình chọn chính thức, Battulga đã vượt qua ngưỡng 50% chỉ khoảng 7.333 lượt (50.61%).

Ứng viên Đảng phái Vòng một Vòng hai
Số phiếu Chiếm Số phiếu Chiếm
Khaltmaagiin Battulga Đảng Dân chủ Đối lập 517,478 38.31% 611,226 50.61%
Miyeegombyn Enkhbold Đảng nhân dân Mông Cổ 411,748 30.32% 497,067 41.16%
Sainkhüügiin Ganbaatar Đảng Cách mạng nhân dân Mông Cổ 409,899 30.19% bị loại
Không hợp lệ/bỏ phiếu trắng 18,663 1.37 99,494 8.23
Chung cuộc 1,357,788 100% 1,207,787 100%
Cử tri / cử tri đăng ký 1,978,298 68.27% 1,990,787 60.67%
Nguồn: GEC Lưu trữ 2017-07-06 tại Wayback Machine, GEC Lưu trữ 2017-07-10 tại Wayback Machine

Phân vùng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một
Phân khu
K. Battulga
DP
M. Enkhbold
MPP
S. Ganbaatar
MPRP
Các tỉnh của Mông Cổ
Arkhangai 12,398 31.47% 12,059 30.61% 14,932 37.90%
Bayan-Ölgii 14,218 36.68% 19,332 49.88% 5,205 13.43%
Bayankhongor 23,886 60.44% 11,497 29.09% 4,137 10.46%
Bulgan 8,585 32.23% 7,782 29.22% 10,263 38.53%
Govi-Altai 6,565 27.06% 9,592 39.54% 8,101 33.39%
Dornogovi 9,206 32.44% 9,535 33.60% 9,635 33.95%
Govisümber 2,414 34.47% 2,031 29.00% 2,557 36.51%
Dornod 10,288 33.94% 8,092 26.70% 11,924 39.34%
Dundgovi 5,414 27.67% 5,142 26.28% 9,004 46.03%
Zavkhan 12,022 38.46% 12,505 40.01% 6,726 21.52%
Övörkhangai 14,624 31.50% 17,908 38.58% 13,883 29.91%
Ömnögovi 8,087 30.16% 7,238 26.99% 11,484 42.83%
Sükhbaatar 9,320 33.58% 10,023 36.11% 8,411 30.30%
Selenge 14,844 32.28% 15,619 33.96% 15,519 33.75%
Töv 11,253 27.67% 16,546 40.69% 12,855 31.62%
Uvs 10,355 30.67% 16,698 49.46% 6,703 19.85%
Khovd 10,060 29.58% 13,724 40.35% 10,221 30.05%
Khövsgöl 17,420 32.24% 18,802 34.80% 17,804 32.95%
Khentii 11,253 36.04% 7,804 24.99% 12,162 38.95%
Darkhan-Uul 12,427 30.05% 12,565 30.39% 16,351 39.54%
Orkhon 14,771 34.28% 9,863 22.89% 18,451 42.82%
Huyện lị thủ đô Ulaanbaatar
Khan-Uul 34,595 46.50% 21,027 28.26% 18,761 25.22%
Baganuur 4,275 35.34% 4,077 33.71% 3,742 30.94%
Bagakhangai 509 25.94% 1,104 56.26% 349 17.78%
Bayanzürkh 67,336 45.21% 37,911 25.45% 43,661 29.32%
Nalaikh 5,542 34.28% 4,172 25.81% 6,450 39.90%
Sükhbaatar 29,407 46.50% 18,303 28.94% 15,524 24.55%
Chingeltei 31,065 43.39% 17,591 24.57% 22,923 32.02%
Bayangol 48,314 50.59% 25,831 27.04% 21,350 22.35%
Songino Khairkhan 63,978 38.47% 36,286 25.86% 50,022 35.65%
Overseas 2,979 63.19% 995 21.10% 740 15.69%
Chung cuộc 517,478 38.10% 411,748 30.30% 409,899 30.19%
Vòng hai
Phân khu
K. Battulga
DP
M. Enkhbold
MPP
Các tỉnh của Mông Cổ
Arkhangai 16,763 47.43% 15,559 43.91%
Bayan-Ölgii 16,201 42.11% 21,306 55.38%
Bayankhongor 23,085 64.65% 11,944 33.45%
Bulgan 11,568 49.95% 9,360 40.42%
Govi-Altai 8,334 40.51% 10,793 52.46%
Dornogovi 11,657 44.86% 12,456 47.93%
Govisümber 2,764 42.13% 3,331 50.77%
Dornod 13,535 51.52% 10,271 39.09%
Dundgovi 6,420 36.93% 8,243 47.42%
Zavkhan 14,632 48.99% 13,993 46.85%
Övörkhangai 20,209 48.46% 19,001 45.57%
Ömnögovi 10,258 48.14% 8,412 39.48%
Sükhbaatar 11,628 48.51% 10,860 45.31%
Selenge 18,381 44.16% 20,032 48.12%
Töv 14,562 40.22% 19,192 53.01%
Uvs 12,172 39.23% 17,367 55.97%
Khovd 13,135 44.10% 14,451 48.52%
Khövsgöl 24,135 49.20% 21,550 43.93%
Khentii 14,452 53.75% 9,658 35.92%
Darkhan-Uul 16,496 45.54% 16,154 44.59%
Orkhon 20,042 53.78% 12,452 33.41%
Huyện lị thủ đô Ulaanbaatar
Khan-Uul 38,047 56.19% 23,476 34.67%
Baganuur 5,193 47.71% 4,791 44.02%
Bagakhangai 682 36.73% 1,108 59.67%
Bayanzürkh 75,765 55.11% 49,030 35.66%
Nalaikh 6,979 45.52% 7,068 46.10%
Sükhbaatar 32,634 55.60% 20,717 35.30%
Chingeltei 34,807 54.02% 23,382 36.29%
Bayangol 51,596 58.63% 29,102 33.07%
Songino Khairkhan 64,272 50.87% 50,343 39.85%
Overseas 2,030 75.86% 497 18.57%
Chung cuộc 611,226 50.61% 497,067 41.16%

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 50.61% trong kết quả chính thức.[1]
  2. ^ 41.16% trong kết quả chính thức.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]