Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Nội dung chọn lọc
Bài viết ngẫu nhiên
Thay đổi gần đây
Báo lỗi nội dung
Tương tác
Hướng dẫn
Giới thiệu Wikipedia
Cộng đồng
Thảo luận chung
Giúp sử dụng
Liên lạc
Tải lên tập tin
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Thảo luận cho địa chỉ IP này
Bản mẫu
:
Sự kiện thời Minh
Thêm ngôn ngữ
Thêm liên kết
Bản mẫu
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In/xuất ra
Tải về PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
x
t
s
Sự kiện
lịch sử
thời
nhà Minh
Sơ kỳ
(Hồng Vũ đến
Tuyên Đức)
Nguyên mạt dân biến
·
Khởi nghĩa Khăn Đỏ
(
Cái chết của Hàn Sơn Đồng
,
Khởi nghĩa Hàn Lâm Nhi
,
Khởi nghĩa Từ Thọ Huy
,
Khởi nghĩa Quách Tử Hưng
,
Trương Sĩ Thành khởi sự
)
·
Minh Sơ nhị thập tứ tướng
·
Ba lần đánh Tập Khánh
·
Diệt Trần Hữu Lượng
(
Trận chiến bảo vệ thành Hồng Đô
,
Trận hồ Bà Dương
·
Diệt Trương Sĩ Thành
·
Diệt Phương Quốc Trân
·
Bình định Mân, Quảng
)
·
Bắc phạt
và
thống nhất
(
Từ Đạt bắc phạt
,
Hồng Vũ bắc phạt
, Công thủ
Hà Nam
và
Sơn Đông
,
Hà Bắc
và
Thượng Đô
, bình định
Sơn Tây
và
Thu phục Cam Túc
,
Bình định Vân Nam
,
Bình định Tứ Xuyên
,
Thu hồi Yến Vân 16 châu
,
Bình định Liêu Đông
,
Trận chiến Kim Sơn
,
Trận Bộ Ngư Hải
)
·
Tiến quân Tây Tạng
(
Ô Tư Tạng hành đô chỉ huy sứ tư
,
Đóa Cam Tư hành đô chỉ huy sứ tư
,
Nga Lực Tư quân dân và phủ nguyên soái
)
·
Chế độ Vệ sở
·
Kiến Đô chi nghị
·
Thịnh trị đời Hồng Vũ
·
Cuộc di dân lớn thời Hồng Vũ
(
Giang Tây dời sang Hồ Quảng
,
Hồ Quảng dời sang Tứ Xuyên
)
·
Trà mã mậu dịch
·
Phế trừ Trung thư tỉnh
·
Đô bố án tam tư
(
Đô chỉ huy sứ tư
,
Bố chánh sứ tư
,
Án sát sứ tư
)
·
Hải cấm
·
Bốn vụ án thời Minh sơ
(
Án Hồ Duy Dung
,
Án Không ấn
,
Án Quách Hoàn
,
Án Lam Ngọc
)
·
Nam Bắc bảng án
·
Cải cách Kiến Văn
·
Tĩnh Nan chi họa
·
Nhâm Ngọ chi nạn
·
Vĩnh Lạc dời đô
(
Phủ Thuận Thiên
,
Cố Cung
)
·
Thịnh trị đời Vĩnh Lạc
·
Kiến lập Nội các
·
Hán vệ
(
Cẩm y vệ
,
Đông xưởng
,
Tây xưởng
,
Nội hành xưởng
)
·
Ngục văn tự
·
Trịnh Hòa hạ Tây Dương
·
Kinh doanh Nam Hải
(
Vĩnh Lạc quần đảo
,
Vĩnh Lạc hoàn tiều
,
Tuyên Đức quần đảo
,
Vĩnh Lạc long đỗng
,
Chiến tranh Minh - Sri Lanka
,
Cựu Cảng tuyên úy tư
)
·
Vạn quốc lai triều (
Triều Tiên
,
An Nam
,
Lưu Cầu
,
Chiêm Thành
,
Tiêm La
,
Trảo Oa
,
Bột Nệ
,
Lữ Tống
,
Tô Lộc
,
Hợp Miêu Khỏa
,
Mỹ Lạc Cư
,
Bà La
,
Cổ Ba Lạt Lãng
,
Chân Lạp
,
Đế quốc Thiếp Mục Nhi
)
·
Tông phiên
·
Tam đại doanh (
Ngũ quân doanh
,
Tam thiên doanh
,
Thần Cơ doanh
)
·
Nam chinh An Nam
·
Thống trị An Nam
(
Giao Chỉ đẳng thừa tuyên bố chánh sứ tư
,
Khởi nghĩa Lam Sơn
)
·
Quý Châu kiến chế
·
Tam tuyên lục úy
·
Biến loạn Đường Tái
·
Minh Thành Tổ bắc phạt
·
kinh doanh đông bắc
(
Nỗ Nhi Can đô chỉ huy sử tư
,
Diệc Thất Ha tuần thị đông bắc
,
Thành Đặc Lâm
,
Chùa Vĩnh Ninh
,
Vĩnh Ninh tự bi
,
Kiến châu tam vệ
,
Liêu Đông đô chỉ huy sứ tư
)
·
Trần Thành
đi sứ
Đế quốc Timur
(
Tây Vực phiên quốc chí
,
Tây Vực hành trình kí
)
·
Vĩnh Lạc đại điển
·
Chu Cao Xí giám quốc
·
Loạn Cao Hú
·
Nhân
Tuyên
chi trị
·
Tam Dương phụ chánh
·
Tuyên Tông phế hậu
·
Ha Mật vệ
Trung kỳ
(từ Chánh Thống
đến Gia Tĩnh)
Vương Chấn thiện chánh
·
Chiến dịch Lộc Xuyên
·
Chiết Mân dân biến
·
Trận Đại Đồng
·
Sự biến Thổ Mộc Bảo
·
Cảnh Thái kế thống
·
Huyết án Ngọ môn
·
Chiến dịch bảo vệ kinh sư
·
Đổi trữ quân chi tranh
·
Nam cung phục ngôi
·
Tào Thạch chi biến
·
Trọng tu
Hoàn Vũ thông chí
·
Uông Trực thiện chánh
·
Dân biến Vân Dương
·
Loạn Đằng Hạp Đạo
·
Ha Mật chi tranh
·
Loạn Cố Nguyên Đạo
·
Loạn Hà Sáo
·
Thành Hóa tân phong
·
Vương Văn Tố
với
Tân tập thông chứng cổ kim Toán học bảo giám
·
Hoằng Trị trung hưng
·
Cửu biên
·
Nam Huy Bắc Tấn
·
Án Mãn Thương Nhi
·
Hải vận nghiêm cấm
·
Án yêu ngôn Trịnh Vương
·
Lưu Cẩn thiện chánh
·
Khởi nghĩa An Hóa vương
·
·
Khởi nghĩa Lưu Lục, Lưu Thất
·
Giặc cướp Xuyên Thục
·
Chánh Đức nam tuần
·
Ứng châu đại tiệp
·
Loạn Ninh vương
·
Đạo loạn ở Nam Cám
·
Giang Bân thiện chánh
·
Vương Dương Minh
và
Dương Minh Học
·
Gia Tĩnh kế thống
·
Đại lễ nghị
·
người
Phật Lăng Cơ
(
Bồ Đào Nha
) đến (
Truân Môn
:
Hải chiến Truân Môn
,
Tây Thảo Loan chi chiến
,
Cảng Song Tự
,
Áo Môn
)
·
Binh biến Đại Đồng
·
Gia Tĩnh nam tuần
·
Thiên Lăng chi nghị
·
Loạn Sầm Mãnh
·
Nhâm Dần cung biến
·
Gia Tĩnh trung hưng
·
Cung biến ở Sở phiên
·
Nghiêm Tung thiện chánh
·
Nam Uy bắc Lỗ
·
Thích Kế Quang kháng người Oa
·
Lý Phúc Đạt chi ngục
·
Nghị phục Hà Sáo
·
Chính biến Canh Tuất
·
Gia Tĩnh đại địa chấn
·
Lý Thời Trân
với
Bảo thảo cương mục
Mạt kỳ
(Long Khánh đến
Sùng Trinh)
Long Khánh tân chánh
(
Long Khánh khai quan
,
Yêm Đáp phong cống
,
Khai Trung pháp
)
·
Trương Cư Chánh phụ chánh
(
Nhất điều tiên pháp
,
Khảo thành pháp
,
Vương Quốc Quang
và
Vạn Lịch hội kế lục
,
Phan Quý Tuần trị thủy
)
·
Vạn Lịch trung hưng
·
Trọng tu trường thành
·
Ba cuộc chinh phạt thời Vạn Lịch
(
Chiến dịch Ninh Hạ
,
Chiến tranh Mậu Thìn
,
Chiến dịch Bá châu
)
·
Tần Lương Ngọc
cùng
Bạch Can binh
·
Cuộc chiến tranh giành Quốc bổn
·
Vạn Lịch đãi chánh
·
Tề Sở Chiết đảng
·
Chu Tái 堉
với
Thập nhị bình quân luật
·
người
Y Lợi Á
(
Tây Ban Nha
) đông lai (
Đại đồ sát ở Lữ Tống
·
Minh tây liên quân diệt Lâm Phụng
)
·
Chiến tranh Minh - Miến
·
Quáng thuế chi tệ
·
Án yêu thư
(
lần thứ nhất
,
lần thứ hai
)
·
Án Sở phiên
(
Án Sở Thái tử
,
Án Sở tông kiếp cống
)
·
Ba vụ án thời Minh mạt
(
Án đĩnh kích
,
Án hồng hoàn
,
Án di cung
)
·
Đông Lâm đảng tranh
·
Quang Tông trung hưng
·
Người
(
Hà Lan
) đông lai (
Thẩm Hữu Dung
dụ lui Hồng Mao phiên bi
,
Trận Bành Hồ
,
Hải chiến Minh Hà thời Sùng Trinh
)
·
Đạo Thiên Chúa du nhập
(
Tây học đông tiệm
,
Lợi mã đậu
,
Thánh giáo tam trụ thạch
),
Nam kinh giáo án
,
Sùng Trinh lịch thư
,
Kỉ Hà nguyên bản
,
Hồng di đại pháo
)
·
Từ Quang Khải
với
Nông chánh toàn thư
·
Kiến châu Nữ Chân phản Minh
·
Trận Tát Nhĩ Hử
·
Tam Hướng gia phái
·
Loạn Xa An
·
Dân biến Từ Hồng Nho
·
Hùng Đình Bật
và
Tôn Thừa Tông
kháng Kim
·
Ngụy Trung Hiền thiện chánh
(
đảng Yêm
)
·
Phục xã chi hưng
·
Vụ nổ Vương cung xưởng
·
Viên Sùng Soán
đốc sư
Kế
,
Liêu
(
Phòng tuyến Quan Ninh Cẩm
,
Trận Ninh Viễn
,
Trận Ninh Cẩm
,
tru sát Mao Văn Long
)
·
Sùng Trinh trị loạn
·
Binh biến Ninh Viễn
·
Người Thanh xâm phạm kinh sư (
Trận Kinh Kỳ
,
Tuân Viễn đại tiệp
,
Trận Tuyên Đại
,
Trận Kinh Kỳ lần thứ hai
,
Chiến dịch Bắc Trực Lệ và Sơn Đông
,
Chiến dịch Bắc Trực Lệ và Sơn Đông lần thứ hai
)
·
Hải chiến Bì Đảo lần thứ nhất
·
lần thứ hai
·
Tẩu Tây Khẩu
·
Chính biến Kỉ Tị
·
Loạn Sa Định châu
·
Binh biến Ngô Kiều
·
Người
Anh
(
Anh quốc
) đông lai (
Bức thư của Elizabeth I gửi cho Vạn Lịch Đế
,
Trận Hổ Môn
)
·
Từ Hà Khách
du kí
·
Thiên tai liên tiếp (
đê vỡ
,
dịch bệnh
,
thủy tai
,
hạn hán
,
châu chấu
·
Ngô Hữu Tính
với
Luận về ôn dịch
·
Trận Tùng Cẩm
(
Hồng Thừa Trù hàng Thanh
,
Tổ Đại Thọ hàng Thanh
)
·
Minh mạt dân biến
(
Khởi nghĩa Vương Nhị
,
Khởi nghĩa Trương Hiến Trung
,
Khởi nghĩa Lý Tự Thành
,
Trận trấn Chu Tiên
,
Trận Phượng Dương
,
Đại hội Huỳnh Dương
,
Lý Tự Thành phá Khai Phong
,
Trận Mã Não Sơn
,
Trận Tương Dương
)
·
Tôn Truyện Đình kháng kích Sấm tặc
·
Lô Tượng Thăng
luyện quân Thiên Hùng
·
Dương Tự Xương
diệt lưu khấu
·
Tào Văn Chiếu
·
Tam Thuận vương
(Cung Thuận vương
Khổng Hữu Đức
, Hoài Thuận vương
Cảnh Trọng Minh
, Trí Thuận vương
Thượng Khả Hỉ
)
·
Giáp Thân nam thiên
·
Chính biến Giáp Thân
·
Trận Nhất Phiến Thạch
·
Tử ải tại Môi Sơn
·
Lý Tự Thành xưng đế
·
Ngô Tam Quế mở Sơn Hải quan
Nam Minh
và
Minh Trịnh
Nam Minh phân lập
(
Phúc vương
,
Lỗ vương
,
Đường vương
,
Duật Việt
,
Quế vương
)
·
Chiến tranh nhập quan
·
Giang Bắc tứ trấn
(
Cao Kiệt
,
Hoàng Đắc Công
,
Lưu Trạch Thanh
,
Lưu Lương Tá
)
·
Chính biến Thanh châu
·
Đại Thuận diệt vong (
Chiến dịch Đồng Quan
,
Chiến dịch Thiểm Bắc
,
Sấm vương bị giết
)
·
Ba vụ án thời Nam độ
(
Án đại bi
,
Án giả Thái tử
,
Án Đồng phi
)
·
Mã
,
Nguyễn
đảng tranh
·
Tả Lương Ngọc thanh quân trắc
·
Liên Lỗ bình khấu
·
Chính biến Tuy châu
·
Lộ vương giám quốc
·
Trương Hiến Trung tiếm đế vị
·
Các cuộc đồ sát của quân Thanh ở Giang Nam
(
Dương châu thập nhất
,
Gia Định tam đồ
,
Giang Âm bát thập nhất nhật
,
Nam Xương chi đồ
,
Đại Đồng chi đồ
,
Đại đồ sát ở Tứ Xuyên
,
Quảng Châu chi đồ
)
·
Phản Thanh phục Minh
(
Kim Thanh Hoàn
,
Vương Đắc Nhân
ở Giang Tây phản chánh
·
Lý Thành Đống phản chánh ở Quảng Đông
·
Khương Tương phản chánh ở Đại Đồng
·
Mễ Lạt Ấn
,
Đinh Quốc Đống
dẫn người Hồi ở Cam Túc khởi nghĩa
·
Tạ Thiên
dựng cờ phản Thanh
·
Du Viên Quân
dựng cờ phản Thanh
·
Vương Vĩnh Cương
dựng cờ phản Thanh ở Thiểm Bắc
·
Hạ Trân
,
Tôn Thủ Pháp
,
Vũ Đại Định
khởi nghĩa phản Thanh
·
Vương Quang Cương
,
Vương Quang Ân
,
Vương Quang thái
dựng cờ phản Thanh)
·
Liên khấu kháng Thanh
·
Hoàng Đạo Chu bắc phạt
·
Biến Tĩnh Phiên
·
Quân nông dân kháng Thanh
(
Trung Trinh doanh
,
Quỳ Đông thập tam gia
,
Diêu Hoàng thập tam gia
,
Tây Sơn thập tam gia
,
Đình Khê đại tiệp
,
Tự châu đại tiệp
,
Thần châu đại tiệp
,
Chiến dịch Hồ Nam
,
Quế Lâm đại tiệp
,
Hành Dương đại tiệp
,
Trận Bảo Ninh
)
·
Hà Đằng Giao kinh doanh Hồ Nam
·
Cù Thức Tỉ
,
Trương Đồng Xưởng
tuẫn quốc
·
Loạn Sa Định châu
·
Quân Đại Tây kinh doanh Vân Nam
·
Lý Định Quốc lưỡng quyết danh vương
·
Trương Hoàng Ngôn kháng thanh
·
Hồng Thừa Trù kinh lược Giang Nam
·
Chiến dịch Thiệu Khánh
·
Trận Tân Hội
·
Án 18 người
·
Trận Khúc Tĩnh
·
Thất bại Bảo Khánh
·
Tôn Khả Vọng đầu Thanh
·
Chiến dịch Trùng Khánh
·
Huyết chiến Ma Bàn Sơn
·
Nam Minh diệt vọng
(
trận Bác Lạc Bình, Phúc Kiến
,
Luân hãm Hồ Nam
,
Luân hãm Quý châu
,
Luân hãm Vân Nam
)
·
Đại Tây diệt vong
·
Chiến dịch Chu Sơn
·
Nhất quan đảng
·
Trịnh Chi Long hàng Thanh
·
Trịnh Thành Công kháng Thanh
(
Trịnh gia quân
,
Quốc Tính gia bắc phạt
,
Chiến dịch Trường Giang
,
Chiến dịch Đồng An
,
Chiến dịch Triều châu
,
Tuyền châu đại tiệp
,
Chiến dịch Hạ Môn
,
Chiến dịch Hải Trừng
,
Quốc Tính gia chinh Đài
·
Trịnh
,
Thi
giao tranh (
Sự kiện Tằng Đức
)
·
Lỗ giám quốc kháng Thanh ở Chiết Mân
·
Chú Thủy chi nạn
·
Trận Đức Lặc
·
Quỳ Đông hội chiến
·
Chiến dịch Mao Lộc Sơn
·
Vương triều họ Trịnh
(
Trịnh Kinh giành quyền kế vị
,
Sự kiện Trịnh Thái
,
Thanh Hà liên quân công Trịnh
,
Đông Ninh chi biến
)
·
Thiên giới cấm hải
·
Minh Trịnh diệt vong
·
Chu Thuật Quế tuẫn quốc
·
Người Minh Hương
ở
Việt Nam
Sử chuyên môn
Lịch sử
·
Chánh trị
·
Quân sự
·
Ngoại giao
·
Kinh tể
·
Văn hóa
·
Khoa học kĩ thuật
·
Quân chủ
Chú giải:
Màu xanh lá
chỉ những sự kiện có liên quan đên các nước phương Tây
Thể loại
:
Sự kiện lịch sử Trung Quốc
Nhà Minh
Thể loại ẩn:
Hộp điều hướng không thể đọc được