Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam
Giao diện
Giải đấu Bóng chuyền Nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 là giải đấu lần thứ 19 tại Đại hội thể thao châu Á, được tổ chức bởi Cơ quan Quản lý Bóng chuyền châu Á, Liên đoàn bóng chuyền châu Á, kết hợp với OCA. Được tổ chức tại Hàng Châu, Trung Quốc từ ngày 19 đến ngày 26 tháng 9 năm 2023.[1][2]
Danh sách tuyển thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]- Tất cả thời gian các trận đấu đều là giờ Việt Nam (UTC 07:00)
Vòng sơ loại
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Điểm | Trận đấu | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỷ lệ | T | B | Tỷ lệ | |
1 | Trung Quốc | 6' | 2 | 0 | 6 | 0 | MAX | 150 | 118 | 1.271 |
2 | Kazakhstan | 2' | 1 | 1 | 3 | 5 | 0.600 | 164 | 174 | 0.943 |
3 | Kyrgyzstan | 1' | 0 | 2 | 2 | 6 | 0.333 | 154 | 176 | 0.875 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 9 | 09:00 | Kyrgyzstan | 2–3 | Kazakhstan | 25–18 | 23–25 | 15–25 | 25-18 | 11-15 | 99–68 | |
20 tháng 9 | 18:00 | Trung Quốc | 3–0 | Kyrgyzstan | 25–19 | 25–18 | 25–28 | 75–65 | |||
21 tháng 5 | 18:00 | Kazakhstan | 0–3 | Trung Quốc | 20–25 | 23–25 | 20–25 | 63–75 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Điểm | Trận đấu | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỷ lệ | T | B | Tỷ lệ | |
1 | Iran | 6' | 2 | 0 | 6 | 1 | 6.000 | 172 | 117 | 1.470 |
2 | Bahrain | 3' | 1 | 1 | 4 | 4 | 1.000 | 175 | 175 | 1.000 |
3 | Nepal | 0' | 0 | 2 | 1 | 6 | 0.167 | 115 | 170 | 0.676 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 9 | 13:30 | Nepal | 1–3 | Bahrain | 25–20 | 20–25 | 18–25 | 15-25 | 78–70 | ||
20 tháng 9 | 13:30 | Iran | 3–0 | Nepal | 25–9 | 25–15 | 25–13 | 75–37 | |||
21 tháng 5 | 13:30 | Bahrain | 1–3 | Iran | 16–25 | 19–25 | 25–22 | 20–25 | 80–97 |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Điểm | Trận đấu | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỷ lệ | T | B | Tỷ lệ | |
1 | Ấn Độ | 5' | 2 | 0 | 6 | 2 | 3.000 | 191 | 162 | 1.179 |
2 | Hàn Quốc | 4' | 1 | 1 | 5 | 3 | 1.667 | 191 | 167 | 1.144 |
3 | Campuchia | 0' | 0 | 2 | 0 | 6 | 0.000 | 94 | 150 | 0.627 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 9 | 18:00 | Ấn Độ | 3–0 | Campuchia | 25–14 | 25-13 | 25–19 | 75–33 | |||
20 tháng 9 | 18:00 | Hàn Quốc | 2–3 | Ấn Độ | 27–25 | 27–29 | 22–25 | 25-20 | 15-17 | 116–79 | |
21 tháng 5 | 13:30 | Campuchia | 0–3 | Hàn Quốc | 23–25 | 13–25 | 15–25 | 51–75 |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Điểm | Trận đấu | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỷ lệ | T | B | Tỷ lệ | |
1 | Pakistan | 6' | 2 | 0 | 6 | 0 | MAX | 150 | 113 | 1.327 |
2 | Đài Bắc Trung Hoa | 3' | 1 | 1 | 3 | 3 | 1.000 | 132 | 138 | 0.957 |
3 | Mông Cổ | 0' | 0 | 2 | 0 | 6 | 0.000 | 119 | 150 | 0.793 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 9 | 13:30 | Pakistan | 3–0 | Mông Cổ | 25–17 | 25–19 | 25–20 | 75–56 | |||
20 tháng 9 | 09:30 | Đài Bắc Trung Hoa | 0–3 | Pakistan | 18–25 | 20–25 | 19–25 | 57–75 | |||
21 tháng 5 | 18:00 | Mông Cổ | 0–3 | Đài Bắc Trung Hoa | 18–25 | 20–25 | 19–25 | 57–75 |
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Điểm | Trận đấu | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỷ lệ | T | B | Tỷ lệ | |
1 | Qatar | 6' | 2 | 0 | 6 | 2 | 3.000 | 194 | 159 | 1.220 |
2 | Thái Lan | 3' | 1 | 1 | 4 | 3 | 1.333 | 154 | 143 | 1.077 |
3 | Hồng Kông | 0' | 0 | 2 | 1 | 6 | 0.167 | 126 | 172 | 0.733 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 9 | 18:00 | Thái Lan | 3–0 | Hồng Kông | 25–17 | 25–16 | 25–13 | 75–46 | |||
20 tháng 9 | 13:30 | Qatar | 3–1 | Thái Lan | 25–16 | 22–25 | 25–19 | 25–19 | 97–79 | ||
21 tháng 5 | 09:30 | Hồng Kông | 1–3 | Qatar | 21–25 | 13–25 | 25–22 | 21–25 | 80–97 |
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]Điểm | Trận đấu | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỷ lệ | T | B | Tỷ lệ | |
1 | Nhật Bản | 9' | 3 | 0 | 9 | 0 | MAX | 266 | 166 | 1.602 |
2 | Philippines | 6' | 2 | 1 | 6 | 3 | 2.000 | 206 | 196 | 1.051 |
3 | Indonesia | 3' | 1 | 2 | 3 | 6 | 0.500 | 196 | 201 | 0.975 |
4 | Afghanistan | 0' | 0 | 3 | 0 | 9 | 0.000 | 161 | 226 | 0.712 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 9 | 13:30 | Nhật Bản | 3–0 | Afghanistan | 26–24 | 25–22 | 25–8 | 76–54 | |||
19 tháng 9 | 18:00 | Indonesia | 3–0 | Philippines | 25–22 | 25–23 | 25–20 | 75–65 | |||
20 tháng 9 | 13:30 | Afghanistan | 0–3 | Philippines | 23–25 | 16–25 | 12–25 | 51–75 | |||
20 tháng 9 | 18:00 | Nhật Bản | 3–0 | Indonesia | 25–18 | 25–20 | 25–20 | 75–58 | |||
21 tháng 9 | 13:30 | Indonesia | 3–0 | Afghanistan | 25–18 | 25–21 | 25–17 | 75–56 | |||
21 tháng 9 | 18:00 | Philippines | 0–3 | Nhật Bản | 19–25 | 14–25 | 23–25 | 56–75 |
Vòng Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 12 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
22 tháng 9 | ||||||||||||||
Trung Quốc | 3 | |||||||||||||
Indonesia | 1 | |||||||||||||
25 tháng 9 | ||||||||||||||
Trung Quốc | 3 | |||||||||||||
22 tháng 9 | ||||||||||||||
Nhật Bản | 0 | |||||||||||||
Kazakhstan | 0 | |||||||||||||
24 tháng 9 | ||||||||||||||
Nhật Bản | 3 | |||||||||||||
Nhật Bản | 3 | |||||||||||||
22 tháng 9 | ||||||||||||||
Ấn Độ | 0 | |||||||||||||
Ấn Độ | 3 | |||||||||||||
26 tháng 9 | ||||||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 0 | |||||||||||||
Trung Quốc | 1 | |||||||||||||
22 tháng 9 | ||||||||||||||
Iran | 3 | |||||||||||||
Iran | 3 | |||||||||||||
Thái Lan | 0 | |||||||||||||
25 tháng 9 | ||||||||||||||
Iran | 3 | |||||||||||||
22 tháng 9 | ||||||||||||||
Qatar | 0 | Tranh huy chương đồng | ||||||||||||
Hàn Quốc | 0 | |||||||||||||
24 tháng 9 | 26 tháng 9 | |||||||||||||
Pakistan | 3 | |||||||||||||
Pakistan | 1 | Nhật Bản | 3 | |||||||||||
22 tháng 9 | ||||||||||||||
Qatar | 3 | Qatar | 1 | |||||||||||
Bahrain | 1 | |||||||||||||
Qatar | 3 | |||||||||||||
Tranh hạng 5 | ||
26 tháng 9 | ||
Ấn Độ | 0 | |
Pakistan | 3 | |
Vòng tranh hạng 7-12 | Vòng tranh hạng 7-10 | Tranh hạng 7 | ||||||||
25 tháng 9 | ||||||||||
Indonesia | 3 | |||||||||
24 tháng 9 | ||||||||||
Kazakhstan | 2 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 2 | |||||||||
26 tháng 9 | ||||||||||
Kazakhstan | 3 | |||||||||
Indonesia | 2 | |||||||||
Hàn Quốc | 3 | |||||||||
25 tháng 9 | ||||||||||
Thái Lan | 1 | |||||||||
24 tháng 9 | ||||||||||
Hàn Quốc | 3 | Tranh hạng 9 | ||||||||
Bahrain | 1 | |||||||||
26 tháng 9 | ||||||||||
Hàn Quốc | 3 | |||||||||
Kazakhstan | 3 | |||||||||
Thái Lan | 0 | |||||||||
Tranh hạng 11 | ||
25 tháng 9 | ||
Đài Bắc Trung Hoa | 3 | |
Bahrain | 1 | |
Vòng 12 đội
[sửa | sửa mã nguồn]22 tháng 9 năm 2023 09:30 |
Iran | 3–0 | Thái Lan | Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu Khán giả: 800 Trọng tài: Aidos Akhmetov (KAZ), Wang Chi-jui (TPE) |
(25–21, 25–18, 25–16) P2 Report |
22 tháng 9 năm 2023 09:30 |
Bahrain | 1–3 | Qatar | Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu Khán giả: 680 Trọng tài: Fan Gao-xiang (CHN), Zolbayar Ganbaatar (MGL) |
(23–25, 25–18, 19–25, 17–25) P2 Report |
22 tháng 9 năm 2023 13:30 |
Kazakhstan | 0–3 | Nhật Bản | Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu Khán giả: 1,163 Trọng tài: Jaafar Abdulla Al-Moalem (BHR), Alireza Gharib (IRI) |
(22–25, 21–25, 15–25) P2 Report |
22 tháng 9 năm 2023 13:30 |
Ấn Độ | 3–0 | Đài Bắc Trung Hoa | Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu Khán giả: 1,200 Trọng tài: Banthom Pimthongkhonburi (THA), Agung Purwantoro (INA) |
(25–22, 25–22, 25–21) P2 Report |
22 tháng 9 năm 2023 18:00 |
Trung Quốc | 3–1 | Indonesia | Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu Khán giả: 2,000 Trọng tài: Wong Chi-chor (HKG), Shams Arahman Abdulla (QAT) |
(25–17, 25–17, 23–25, 25–22) P2 Report |
22 tháng 9 năm 2023 18:00 |
Hàn Quốc | 0–3 | Pakistan | Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu Khán giả: 2,800 Trọng tài: Yul Benosa (PHI), Taisuke Togawa (JPN) |
(19–25, 22–25, 21–25) P2 Report |
Vòng tranh hạng 7–12
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 9 năm 2023 13:30 |
Đài Bắc Trung Hoa | 2–3 | Kazakhstan | Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu Khán giả: 1,900 Trọng tài: Shams Arahman Abdulla (QAT), Puma Prasad Chaulagain (NEP) |
(24–26, 25–20, 25–23, 22–25, 17–19) P2 Report |
24 tháng 9 năm 2023 18:00 |
Bahrain | 1–3 | Hàn Quốc | Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu Khán giả: 1,847 Trọng tài: Zolbayar Ganbaatar (MGL), Nurgazy Kokcholokov (KGZ) |
(19–25, 21–25, 25–19, 23–25) P2 Report |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 9 năm 2023 13:30 |
Nhật Bản | 3–0 | Ấn Độ | Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu Khán giả: 3,100 Trọng tài: Alireza Gharib (IRI), Banthom Pimthongkhonburi (THA) |
(25–16, 25–18, 25–17) P2 Report |
24 tháng 9 năm 2023 18:00 |
Pakistan | 1–3 | Qatar | Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu Khán giả: 3,000 Trọng tài: Liu Jiang (CHN), Taisuke Togawa (JPN) |
(24–26, 19–25, 25–23, 18–25) P2 Report |
Vòng tranh hạng 7–10
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 9 năm 2023 13:30 |
Indonesia | 3–2 | Kazakhstan | Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu Khán giả: 2,000 Trọng tài: Nurgazy Kokcholokov (KGZ), Jang Jong-hyang (PRK) |
(25–22, 24–26, 22–25, 25–16, 15–12) P2 Report |
25 tháng 9 năm 2023 18:00 |
Thái Lan | 1–3 | Hàn Quốc | Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu Khán giả: 3,300 Trọng tài: Wei Jie (CHN), Benosa Yul (PHI) |
(19–25, 23–25, 25–23, 29–31) P2 Report |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 9 năm 2023 13:30 |
Iran | 3–0 | Qatar | Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu Khán giả: 1,802 Trọng tài: Wang Chi-jui (TPE), Akhmetov Aidos (KAZ) |
(25–20, 25–20, 25–22) P2 Report |
25 tháng 9 năm 2023 18:00 |
Trung Quốc | 3–0 | Nhật Bản | Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu Khán giả: 2,050 Trọng tài: Banthom Pimthongkhonburi (THA), Agung Purwantoro (INA) |
(25–15, 25–20, 25–21) P2 Report |
Tranh hạng 11
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 9 năm 2023 09:30 |
Đài Bắc Trung Hoa | 3–1 | Bahrain | Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu Khán giả: 1,946 Trọng tài: Shah Ubaidullah (PAK), Alireza Gharib (IRI) |
(25–20, 25–18, 22–25, 25–19) P2 Report |
Tranh hạng 9
[sửa | sửa mã nguồn]26 tháng 9 năm 2023 09:30 |
Kazakhstan | 3–0 | Thái Lan | Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu Khán giả: 1,200 Trọng tài: Yul Benosa (PHI), Wang Chu-jui (TPE) |
(25–19, 25–21, 25–22) P2 Report |
Tranh hạng 7
[sửa | sửa mã nguồn]26 tháng 9 năm 2023 13:30 |
Indonesia | 2–3 | Hàn Quốc | Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu Khán giả: 2,600 Trọng tài: Taisuke Togawa (JPN), Zolbayar Ganbaatar (MGL) |
(27–29, 25–19, 19–25, 25–21, 8–15) P2 Report |
Tranh hạng 5
[sửa | sửa mã nguồn]26 tháng 9 năm 2023 17:30 |
Ấn Độ | 0–3 | Pakistan | Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu Khán giả: 3,100 Trọng tài: Fan Gao-xiang (CHN), Jaafar Abdulla Al-Moalem (BHR) |
(21–25, 20–25, 23–25) P2 Report |
Tranh huy chương đồng
[sửa | sửa mã nguồn]26 tháng 9 năm 2023 13:30 |
Nhật Bản | 3–1 | Qatar | Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu Khán giả: 1,837 Trọng tài: Liu Jiang (CHN), Alireza Gharib (IRI) |
(37–35, 25–22, 23–25, 25–23) P2 Report |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]26 tháng 9 năm 2023 18:30 |
Trung Quốc | 1–3 | Iran | Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu Khán giả: 2,050 Trọng tài: Wong Chi-chor (HKG), Aidos Akhmethov (KAZ) |
(25–19, 14–25, 22–25, 24–26) P2 Report |
Thứ hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Đội tuyển | ST | T | B |
---|---|---|---|---|
Iran | 5 | 5 | 0 | |
Trung Quốc | 5 | 4 | 1 | |
Nhật Bản | 7 | 6 | 1 | |
4 | Qatar | 6 | 4 | 2 |
5 | Pakistan | 5 | 4 | 1 |
6 | Ấn Độ | 5 | 3 | 2 |
7 | Hàn Quốc | 6 | 4 | 2 |
8 | Indonesia | 6 | 3 | 3 |
9 | Kazakhstan | 6 | 3 | 3 |
10 | Thái Lan | 5 | 1 | 4 |
11 | Đài Bắc Trung Hoa | 5 | 2 | 3 |
12 | Bahrain | 5 | 1 | 4 |
13 | Philippines | 3 | 1 | 2 |
14 | Kyrgyzstan | 2 | 0 | 2 |
15 | Mông Cổ | 2 | 0 | 2 |
16 | Hồng Kông | 2 | 0 | 2 |
17 | Afghanistan | 3 | 0 | 3 |
18 | Nepal | 2 | 0 | 2 |
19 | Campuchia | 2 | 0 | 2 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Volleyball”. Hangzhou Asian Games 2022 Organizing Committee. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2023.
- ^ Preechachan (19 tháng 9 năm 2023). “GTM HELD AHEAD OF MATCHDAY, AS 19TH HANGZHOU ASIAN GAMES MEN'S VOLLEYBALL COMPETITION SET TO BURST INTO THRILLING ACTION”. Asian Volleyball Confederation. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.