Bước tới nội dung

Bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bóng bàn
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmGongshu Canal Sports Park Gymnasium
Các ngày22 tháng 9 – 2 tháng 10 năm 2023
Vận động viên174 từ 24 quốc gia
← 2018
2026 ⊟

Bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Nhà thi đấu Công viên Thể thao Kênh Củng Thự, Hàng Châu, Trung Quốc, từ ngày 22 tháng 9 đến ngày 2 tháng 10 năm 2023.[1] Trung Quốc tiếp tục thống trị ngôi đầu bảng tại Đại hội Thể thao châu Á khi giành 6/7 huy chương vàng.

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
SL Vòng sơ loại R Vòng 16 ¼ Tứ kết ½ Bán kết CK Chung kết
ND↓/Ngày → 22/9
Thứ 6
23/9
Thứ 7
24/9
CN
25/9
Thứ 2
26/9
Thứ 3
27/9
Thứ 4
28/9
Thu
29/9
Thứ 6
30/9
Thứ 7
1/10
CN
2/10
Thứ 2
3/10
Thứ 3
Đơn nam SL SL R ¼ ½ CK
Đôi nam SL SL R ¼ ½ CK
Đồng đội nam SL SL R ¼ ½ CK
Đơn nữ SL SL R ¼ ½ CK
Đôi nữ SL R ¼ ½ CK
Đồng đội nữ SL SL R ¼ ½ CK
Đôi nam nữ SL SL R ¼ ½ CK

Quốc gia tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng có 174 vận động viên từ 24 quốc gia tham gia thi đấu bộ môn bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2022:[2]

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đơn nam
chi tiết
Wang Chuqin
 Trung Quốc
Fan Zhendong
 Trung Quốc
Wong Chun-ting
 Hồng Kông
Jang Woo-jin
 Hàn Quốc
Đôi nam
chi tiết
 Trung Quốc
Fan Zhendong
Wang Chuqin
 Hàn Quốc
Jang Woo-jin
Lim Jong-hoon
 Đài Bắc Trung Hoa
Chuang Chih-yuan
Lin Yun-ju
 Iran
Nima Alamian
Noshad Alamian
Đồng đội nam
chi tiết
 Trung Quốc
Fan Zhendong
Wang Chuqin
Ma Long
Liang Jingkun
Lin Gaoyuan
 Hàn Quốc
Jang Woo-jin
Lim Jong-hoon
An Jae-hyun
Oh Jun-sung
Park Gang-hyeon
 Đài Bắc Trung Hoa
Lin Yun-ju
Chuang Chih-yuan
Huang Yan-cheng
Liao Cheng-ting
Peng Wang-wei
 Iran
Noshad Alamian
Seyed Amirhossein Hodaei
Nima Alamian
Đơn nữ
chi tiết
CN Yingsha
 Trung Quốc
Hina Hayata
 Nhật Bản
Wang Yidi
 Trung Quốc
Shin Yu-bin
 Hàn Quốc
Đôi nữ
chi tiết
 Hàn Quốc
Jeon Ji-hee
Shin Yu-bin
 CHDCND Triều Tiên
Cha Su-yong
Pak Su-gyong
 Ấn Độ
Sutirtha Mukherjee
Ayhika Mukherjee
 Nhật Bản
Miwa Harimoto
Miyuu Kihara
Đồng đội nữ
chi tiết
 Trung Quốc
CN Yingsha
Chen Meng
Wang Manyu
Wang Yidi
Chen Xingtong
 Nhật Bản
Hina Hayata
Miu Hirano
Miwa Harimoto
Miyuu Kihara
Miyu Nagasaki
 Hàn Quốc
Shin Yu-bin
Jeon Ji-hee
Suh Hyo-won
Yang Ha-eun
Lee Eun-hye
 Thái Lan
Suthasini Sawettabut
Orawan Paranang
Jinnipa Sawettabut
Wanwisa Aueawiriyayothin
Tamolwan Khetkhuan
Đôi nam nữ
chi tiết
 Trung Quốc
Wang Chuqin
CN Yingsha
 Trung Quốc
Lin Gaoyuan
Wang Yidi
 Hàn Quốc
Lim Jong-hoon
Shin Yu-bin
 Hàn Quốc
Jang Woo-jin
Jeon Ji-hee

Bảng tổng sắp huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Trung Quốc (CHN)6219
2 Hàn Quốc (KOR)1258
3 Nhật Bản (JPN)0213
4 CHDCND Triều Tiên (PRK)0101
5 Iran (IRI)0022
 Đài Bắc Trung Hoa (TPE)0022
7 Hồng Kông (HKG)0011
 Thái Lan (THA)0011
 Ấn Độ (IND)0011
Tổng số (9 đơn vị)771428

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Competition Schedule” (PDF). HAGOC. 21 tháng 9 năm 2023. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  2. ^ “Number of Entries by NOC” (PDF). HAGOC. 21 tháng 9 năm 2023. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]