Bước tới nội dung

Athleta boswellae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Athleta boswellae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
Họ (familia)Volutidae
Phân họ (subfamilia)Athletinae
Chi (genus)Athleta
Phân chi (subgenus)Athleta
Loài (species)A. boswellae
Danh pháp hai phần
Athleta boswellae
(Rehder, 1969)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Athleta magister (Kilburn, 1978)
  • Athleta (Athleta) boswellae (Rehder, 1969)
  • Volutocorbis boswellae Rehder, 1969 (danh pháp gốc)

Athleta boswellae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]