Bước tới nội dung

Arxan

47°10′40″B 119°56′38″Đ / 47,1777°B 119,944°Đ / 47.1777; 119.944
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Arxan
阿尔山市
A Nhĩ Sơn thị
—  Thành phố cấp huyện  —
Arxan 阿尔山市 A Nhĩ Sơn thị trên bản đồ Thế giới
Arxan 阿尔山市 A Nhĩ Sơn thị
Arxan
阿尔山市
A Nhĩ Sơn thị
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
MinhHưng An
Diện tích
 • Tổng cộng7.409 km2 (2,861 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng50,000 (2.006)
 • Mật độ6,7/km2 (17/mi2)
Múi giờUTC 8

Arxan (tiếng Mông Cổ: Рашаан хот, Rashaan khot, thành phố màu xuân; tiếng Trung: 阿尔山市; bính âm: Ā'ěrshān Shì, Hán Việt:A Nhĩ Sơn thị) là một thành phố cấp huyện của minh Hưng An, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lâm Hải (林海街道)
  • Tân Thành (新城街道)
  • Ôn Tuyền (温泉街道)
  • Y Nhĩ Thí (伊尔施镇)
  • Thiên Trì (天池镇)
  • Bạch Lang (白狼镇)
  • Ngũ Xá Câu (五岔沟镇)
  • Minh Thủy (明水镇)

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Arxan
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 0.4
(32.7)
5.3
(41.5)
18.8
(65.8)
27.2
(81.0)
31.7
(89.1)
36.0
(96.8)
35.7
(96.3)
35.5
(95.9)
30.9
(87.6)
25.3
(77.5)
12.8
(55.0)
4.8
(40.6)
36.0
(96.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −17.6
(0.3)
−12.4
(9.7)
−4.3
(24.3)
7.6
(45.7)
16.2
(61.2)
21.5
(70.7)
23.4
(74.1)
22.0
(71.6)
16.2
(61.2)
7.0
(44.6)
−5.4
(22.3)
−14.5
(5.9)
5.0
(41.0)
Trung bình ngày °C (°F) −24.8
(−12.6)
−20.9
(−5.6)
−11.7
(10.9)
0.7
(33.3)
8.6
(47.5)
14.3
(57.7)
17.1
(62.8)
15.1
(59.2)
8.2
(46.8)
−0.7
(30.7)
−12.4
(9.7)
−21.2
(−6.2)
−2.3
(27.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −30.7
(−23.3)
−27.6
(−17.7)
−19.1
(−2.4)
−6.3
(20.7)
0.2
(32.4)
6.5
(43.7)
10.8
(51.4)
8.7
(47.7)
1.3
(34.3)
−7.2
(19.0)
−18.6
(−1.5)
−27.1
(−16.8)
−9.1
(15.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) −45.3
(−49.5)
−45.0
(−49.0)
−37.6
(−35.7)
−27.6
(−17.7)
−12.4
(9.7)
−5.4
(22.3)
−0.2
(31.6)
−2.9
(26.8)
−12.7
(9.1)
−26.2
(−15.2)
−36.9
(−34.4)
−41.1
(−42.0)
−45.3
(−49.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 6.2
(0.24)
5.4
(0.21)
10.1
(0.40)
20.5
(0.81)
35.1
(1.38)
76.2
(3.00)
116.3
(4.58)
83.7
(3.30)
46.1
(1.81)
22.7
(0.89)
10.0
(0.39)
9.1
(0.36)
441.4
(17.37)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 16.0 12.0 11.2 9.4 9.6 15.5 17.9 14.9 11.7 9.6 13.6 17.7 159.1
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 76 74 68 55 51 67 77 78 69 64 72 76 69
Số giờ nắng trung bình tháng 172.8 199.4 249.2 236.5 261.9 230.5 216.9 222.9 202.4 198.8 160.9 145.3 2.497,5
Phần trăm nắng có thể 63 69 68 59 57 49 45 51 54 59 57 55 56
Nguồn: [1][2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 中国气象数据网 - WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ 中国地面国际交换站气候标准值月值数据集(1971-2000年). China Meteorological Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]