Bước tới nội dung

Argentina tại Thế vận hội

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Argentina tại
Thế vận hội
Mã IOCARG
NOCỦy ban Olympic Argentina
Trang webwww.coarg.org.ar (tiếng Tây Ban Nha)
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
21 25 28 74
Tham dự Mùa hè
Tham dự Mùa đông

Argentina tham dự Thế vận hội lần đầu năm 1900. Quốc gia này đã gửi vận động viên (VĐV) tới các kỳ Thế vận hội Mùa hè được tổ chức kể từ đó, trừ các kỳ năm 1904, 1912 và lần tẩy chay Thế vận hội Mùa hè 1980[1]. Argentina góp mặt tại Thế vận hội Mùa đông các năm 1928, 1948, 1952 và tham gia đều đặn từ 1960.

Argentina là một trong số 12 nước – và là nước duy nhất trong nhóm các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha hoặc Bồ Đào Nha (Ibero-America) – sáng lập Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) năm 1894, đại diện bởi một thành viên trong ban điều hành đầu tiên, José Benjamin Zubiaur, người đảm nhiệm vị trí này đến 1907. Ủy ban Olympic quốc gia của Argentina được thành lập và công nhận năm 1923. Đoàn Argentina đã có những màn thể hiện xuất sắc trong giai đoạn 1924-1952, khi giành ít nhất một huy chương vàng mỗi kỳ.

Bắt đầu từ Thế vận hội Mùa hè 1956, Argentina dần sa sút về thành tích, mà đỉnh điểm là tình trạng trắng tay, không có huy chương tại các Thế vận hội Mùa hè 19761984. Tại Thế vận hội Mùa hè 2004Athens, nước này mới lại có huy chương vàng sau 52 năm.

Các VĐV Argentina đã mang về tổng cộng 74 tấm huy chương Thế vận hội Mùa hè. 24 trong số này thuộc quyền Anh; đây cũng là môn có nhiều huy chương nhất trong các môn Argentina tham gia. Argentina chưa có huy chương Thế vận hội Mùa đông.

Buenos Aires sẽ tổ chức Thế vận hội Trẻ Mùa hè 2018.[2]

Bảng huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Các số in đậm là những thành tích tốt nhất đoàn từng đạt được

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè

[sửa | sửa mã nguồn]
Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Hy Lạp Athens 1896 không tham dự
Pháp Paris 1900 1 0 0 0 0
Hoa Kỳ St. Louis 1904 không tham dự
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 1908 1 0 0 0 0
Thụy Điển Stockholm 1912 không tham dự
Bỉ Antwerpen 1920 1 0 0 0 0
Pháp Paris 1924 77 1 3 2 6 16
Hà Lan Amsterdam 1928 81 3 3 1 7 12
Hoa Kỳ Los Angeles 1932 32 3 1 0 4 11
Đức Berlin 1936 51 2 2 3 7 13
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 1948 199 3 3 1 7 13
Phần Lan Helsinki 1952 123 1 2 2 5 19
Úc Melbourne 1956 28 0 1 1 2 29
Ý Roma 1960 91 0 1 1 2 30
Nhật Bản Tokyo 1964 102 0 1 0 1 30
México Thành phố México 1968 89 0 0 2 2 41
Tây Đức München 1972 92 0 1 0 1 33
Canada Montréal 1976 69 0 0 0 0
Liên Xô Moskva 1980 không tham dự
Hoa Kỳ Los Angeles 1984 82 0 0 0 0
Hàn Quốc Seoul 1988 118 0 1 1 2 35
Tây Ban Nha Barcelona 1992 84 0 0 1 1 54
Hoa Kỳ Atlanta 1996 178 0 2 1 3 54
Úc Sydney 2000 143 0 2 2 4 57
Hy Lạp Athens 2004 152 2 0 4 6 38
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 137 2 0 4 6 35
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 142 1 1 2 4 42
Brasil Rio de Janeiro 2016 213 3 1 0 4 27
Nhật Bản Tokyo 2020 chưa diễn ra
Tổng số 21 25 28 74 41

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa đông

[sửa | sửa mã nguồn]
Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Pháp Chamonix 1924 không tham dự
Thụy Sĩ St. Moritz 1928 10 0 0 0 0
1932–1936 không tham dự
Thụy Sĩ St. Moritz 1948 9 0 0 0 0
Na Uy Oslo 1952 12 0 0 0 0
Ý Cortina d'Ampezzo 1956 không tham dự
Hoa Kỳ Squaw Valley 1960 6 0 0 0 0
Áo Innsbruck 1964 12 0 0 0 0
Pháp Grenoble 1968 5 0 0 0 0
Nhật Bản Sapporo 1972 2 0 0 0 0
Áo Innsbruck 1976 8 0 0 0 0
Hoa Kỳ Lake Placid 1980 13 0 0 0 0
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Sarajevo 1984 18 0 0 0 0
Canada Calgary 1988 15 0 0 0 0
Pháp Albertville 1992 20 0 0 0 0
Na Uy Lillehammer 1994 10 0 0 0 0
Nhật Bản Nagano 1998 2 0 0 0 0
Hoa Kỳ Thành phố Salt Lake 2002 11 0 0 0 0
Ý Torino 2006 9 0 0 0 0
Canada Vancouver 2010 7 0 0 0 0
Nga Sochi 2014 7 0 0 0 0
Hàn Quốc Pyeongchang 2018 7 0 0 0 0
Trung Quốc Bắc Kinh 2022 chưa diễn ra
Tổng số 0 0 0 0

Huy chương theo môn

[sửa | sửa mã nguồn]
Quyền Anh
  • || 7 || 7 || 10 || 24
Điền kinh
  • || 2 || 3 || 0 || 5
Bóng đá
  • || 2 || 2 || 0 || 4
Polo
  • || 2 || 0 || 0 || 2
Thuyền buồm
  • || 1 || 4 || 5 || 10
Khúc côn cầu trên cỏ
  • || 1 || 2 || 2 || 5
Chèo thuyền
  • || 1 || 1 || 2 || 4
Bơi lội
  • || 1 || 1 || 1 || 3
Bóng rổ
  • || 1 || 0 || 1 || 2
Judo
  • || 1 || 0 || 1 || 2
Xe đạp
  • || 1 || 0 || 0 || 1
Taekwondo
  • || 1 || 0 || 0 || 1
Quần vợt
  • || 0 || 2 || 3 || 5
Cử tạ
  • || 0 || 1 || 1 || 2
Đua ngựa
  • || 0 || 1 || 0 || 1
Bắn súng
  • || 0 || 1 || 0 || 1
Đấu kiếm
  • || 0 || 0 || 1 || 1
Bóng chuyền
  • || 0 || 0 || 1 || 1
Tổng số 21 25 28 74

Bảng huy chương tại Thế vận hội Trẻ

[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội Trẻ Mùa hè

[sửa | sửa mã nguồn]
Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Singapore Singapore 2010 59 1 2 2 5 37
Trung Quốc Nam Kinh 2014 60 1 2 4 7 41
Argentina Buenos Aires 2018 chưa diễn ra
Tổng số 2 4 6 12 43

Thế vận hội Trẻ Mùa đông

[sửa | sửa mã nguồn]
Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Áo Innsbruck 2012 5 0 0 0 0 -
Na Uy Lillehammer 2016 9 0 0 0 0 -
Tổng số 0 0 0 0 -

Huy chương theo môn Thế vận hội Trẻ Mùa hè

[sửa | sửa mã nguồn]
Điền kinh 1 0 0 1
Thuyền buồm 1 0 0 1
Khúc côn cầu trên cỏ 0 1 1 2
Đua ngựa 0 1 0 1
Bóng bầu dục bảy người 0 1 0 1
Bóng chuyền 0 1 0 1
Bóng rổ 0 0 1 1
Bóng chuyền bãi biển 0 0 1 1
Quyền Anh 0 0 1 1
Taekwondo 0 0 1 1
Cử tạ 0 0 1 1
Tổng số 2 4 6 12

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Grasso, John; Mallon, Bill and Heijmans Jeroen; Historical Dictionary of the Olympic Movement; p. lxxviii ISBN 978-1-4422-4859-5
  2. ^ Buenos Aires elected as Host City for 2018 Youth Olympic Games

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • “Argentina”. International Olympic Committee.
  • “Kết quả và huy chương”. Olympic.org. Ủy ban Olympic Quốc tế.
  • “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee.
  • “Argentina”. Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
  • "Argentine gold medals won at Olympic Games", Xinhua, ngày 9 tháng 7 năm 2008

Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Argentina