Aporrhais serresianus
Giao diện
Aporrhais serresianus | |
---|---|
Five views of a vỏ ốc A. serresianus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Stromboidea |
Họ (familia) | Aporrhaidae |
Chi (genus) | Aporrhais |
Loài (species) | A. serresianus |
Danh pháp hai phần | |
Aporrhais serresianus Jeffreys, 1867 |
Aporrhais serresianus là một loài ốc biển kích thước trung bình-nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Aporrhaidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Aporrhais serresianus (Michaud, 1828). Gofas, S. (2009). Aporrhais serresianus (Michaud, 1828). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138761 on 9 tháng 7 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aporrhais serresianus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Aporrhais serresianus tại Wikimedia Commons