Bước tới nội dung

Aporrhais serresianus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aporrhais serresianus
Five views of a vỏ ốc A. serresianus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Stromboidea
Họ (familia)Aporrhaidae
Chi (genus)Aporrhais
Loài (species)A. serresianus
Danh pháp hai phần
Aporrhais serresianus
Jeffreys, 1867

Aporrhais serresianus là một loài ốc biển kích thước trung bình-nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Aporrhaidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Aporrhais serresianus (Michaud, 1828). Gofas, S. (2009). Aporrhais serresianus (Michaud, 1828). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138761 on 9 tháng 7 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]