Andrej Kramarić
Giao diện
Kramarić với Croatia tại FIFA World Cup 2018 | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 19 tháng 6, 1991 | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Zagreb, Croatia | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,77 m[1] | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | 1899 Hoffenheim | |||||||||||||||||||||||||
Số áo | 27 | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
1997–2009 | Dinamo Zagreb | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2009–2013 | Dinamo Zagreb | 42 | (10) | |||||||||||||||||||||||
2012–2013 | → Lokomotiva (mượn) | 44 | (20) | |||||||||||||||||||||||
2013–2015 | Rijeka | 42 | (37) | |||||||||||||||||||||||
2015–2016 | Leicester City | 15 | (2) | |||||||||||||||||||||||
2015–2016 | → 1899 Hoffenheim (mượn) | 15 | (5) | |||||||||||||||||||||||
2016– | 1899 Hoffenheim | 239 | (110) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2005 | U-14 Croatia | 2 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2007 | U-16 Croatia | 7 | (4) | |||||||||||||||||||||||
2007–2008 | U-17 Croatia | 12 | (6) | |||||||||||||||||||||||
2008–2009 | U-18 Croatia | 9 | (3) | |||||||||||||||||||||||
2008–2010 | U-19 Croatia | 12 | (3) | |||||||||||||||||||||||
2011 | U-20 Croatia | 2 | (1) | |||||||||||||||||||||||
2009–2013 | U-21 Croatia | 9 | (5) | |||||||||||||||||||||||
2014– | Croatia | 96 | (29) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 5 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 6 năm 2024 |
Andrej Kramarić (phát âm tiếng Croatia: [ǎndrej krǎmaritɕ];[2][3] sinh ngày 19 tháng 6 năm 1991) là cầu thủ bóng đá người Croatia hiện đang chơi ở vị trí tiền đạo cho 1899 Hoffenheim và Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia.
Phong cách chơi bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Kramarić chơi như 1 hộ công phía sau trung phong cắm hoặc chơi như 1 tiền vệ tấn công và chờ đợi bóng, với tốc độ và khả năng làm bóng tốt, Kramarić có thể quấy phá hàng thủ đối phương cùng khả năng dứt điểm từ xa chính xác. Ngoài ra khả năng chơi bóng độc lập với lối chơi dạt biên sẽ đưa ra những cú tạt bóng chính xác vào tuyến trong.[4] Huấn luyện viên của FC Bayern Munich ông Niko Kovač đã so sánh anh với Davor Šuker, huyền thoại của bóng đá Croatia một thời.[5]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Dinamo Zagreb | 2008–09 | Prva HNL | 1 | 0 | — | — | — | — | 1 | 0 | ||||
2009–10 | Prva HNL | 24 | 7 | 5 | 4 | — | 5 | 0 | — | 34 | 11 | |||
2010–11 | Prva HNL | 12 | 1 | 3 | 4 | — | 2 | 0 | — | 17 | 5 | |||
2011–12 | Prva HNL | 1 | 0 | 2 | 1 | — | — | — | 3 | 1 | ||||
2013–14 | Prva HNL | 4 | 2 | — | — | 3 | 1 | 1 | 0 | 8 | 3 | |||
Tổng cộng | 42 | 10 | 10 | 9 | — | 10 | 1 | 1 | 0 | 63 | 20 | |||
Lokomotiva Zagreb (mượn) | 2011–12 | Prva HNL | 13 | 5 | — | — | — | — | 13 | 5 | ||||
2012–13 | Prva HNL | 31 | 15 | 6 | 4 | — | — | — | 37 | 19 | ||||
Tổng cộng | 44 | 20 | 6 | 4 | — | — | — | 50 | 24 | |||||
Rijeka | 2013–14 | Prva HNL | 24 | 16 | 6 | 10 | — | 4 | 1 | — | 34 | 27 | ||
2014–15 | Prva HNL | 18 | 21 | — | — | 12 | 7 | 1 | 0 | 31 | 28 | |||
Tổng cộng | 42 | 37 | 6 | 10 | — | 16 | 8 | 1 | 0 | 65 | 55 | |||
Leicester City | 2014–15 | Premier League | 13 | 2 | 2 | 1 | — | — | — | 15 | 3 | |||
2015–16 | Premier League | 2 | 0 | — | 3 | 1 | — | — | 5 | 1 | ||||
Tổng cộng | 15 | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | — | — | 20 | 4 | ||||
TSG Hoffenheim (mượn) | 2015–16 | Bundesliga | 15 | 5 | — | — | — | — | 15 | 5 | ||||
TSG Hoffenheim | 2016–17 | Bundesliga | 34 | 15 | 2 | 3 | — | — | — | 36 | 18 | |||
2017–18 | Bundesliga | 34 | 13 | 2 | 0 | — | 6 | 0 | — | 42 | 13 | |||
2018–19 | Bundesliga | 30 | 17 | 1 | 0 | — | 6 | 5 | — | 37 | 22 | |||
2019–20 | Bundesliga | 19 | 12 | 1 | 0 | — | — | — | 20 | 12 | ||||
2020–21 | Bundesliga | 28 | 20 | 2 | 3 | — | 4 | 2 | — | 34 | 25 | |||
2021–22 | Bundesliga | 32 | 6 | 3 | 2 | — | — | — | 35 | 8 | ||||
2022–23 | Bundesliga | 32 | 12 | 2 | 0 | — | — | — | 34 | 12 | ||||
2023–24 | Bundesliga | 30 | 15 | 1 | 2 | — | — | — | 31 | 17 | ||||
Tổng cộng | 254 | 115 | 14 | 10 | — | 16 | 7 | — | 284 | 132 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 397 | 184 | 38 | 34 | 3 | 1 | 42 | 16 | 2 | 0 | 482 | 235 |
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 24 tháng 6 năm 2024[8]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Croatia | 2014 | 4 | 2 |
2015 | 5 | 1 | |
2016 | 10 | 2 | |
2017 | 8 | 3 | |
2018 | 15 | 4 | |
2019 | 4 | 1 | |
2020 | 4 | 1 | |
2021 | 15 | 2 | |
2022 | 16 | 6 | |
2023 | 8 | 5 | |
2024 | 7 | 2 | |
Tổng cộng | 96 | 29 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 19 tháng 6 năm 2024.[9]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 tháng 9 năm 2014 | Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia | 2 | Malta | Vòng loại UEFA Euro 2016 | ||
2 | 13 tháng 10 năm 2014 | Sân vận động Gradski vrt, Osijek, Croatia | 3 | Azerbaijan | |||
3 | 7 tháng 6 năm 2015 | Sân vận động Anđelko Herjavec, Varaždin, Croatia | 6 | Gibraltar | Giao hữu | ||
4 | 27 tháng 5 năm 2016 | Sân vận động Koprivnica, Koprivnica, Croatia | 10 | Moldova | |||
5 | 15 tháng 11 năm 2016 | Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland | 18 | Bắc Ireland | |||
6 | 9 tháng 10 năm 2017 | Sân vận động Olympic, Kyiv, Ukraina | 25 | Ukraina | Vòng loại FIFA World Cup 2018 | ||
7 | |||||||
8 | 9 tháng 11 năm 2017 | Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia | 26 | Hy Lạp | |||
9 | 8 tháng 6 năm 2018 | Sân vận động Gradski vrt, Osijek, Croatia | 31 | Sénégal | Giao hữu | ||
10 | 7 tháng 7 năm 2018 | Sân vận động Olympic Fisht, Sochi, Nga | 36 | Nga | FIFA World Cup 2018 | ||
11 | 16 tháng 11 năm 2018 | Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia | 41 | Tây Ban Nha | UEFA Nations League 2018–19 | ||
12 | 18 tháng 11 năm 2018 | Sân vận động Wembley, London, Anh | 42 | Anh | |||
13 | 21 tháng 3 năm 2019 | Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia | 43 | Azerbaijan | Vòng loại UEFA Euro 2020 | ||
14 | 11 tháng 10 năm 2020 | Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia | 44 | Thụy Điển | UEFA Nations League 2020–21 | ||
15 | 11 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động Gradski vrt, Osijek, Croatia | 63 | Slovakia | Vòng loại FIFA World Cup 2022 | ||
16 | 11 tháng 11 năm 2021 | Sân vận động quốc gia, Ta' Qali, Malta | 64 | Malta | |||
17 | 26 tháng 3 năm 2022 | Sân vận động Thành phố Giáo dục, Al Rayyan, Qatar | 66 | Slovenia | Giao hữu | ||
18 | 29 tháng 3 năm 2022 | 67 | Bulgaria | ||||
19 | 6 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Poljud, Split, Croatia | 69 | Pháp | 1–1 |
1–1 |
UEFA Nations League 2022–23 |
20 | 16 tháng 11 năm 2022 | Sân vận động Hoàng tử Faisal bin Fahd, Riyadh, Ả Rập Xê Út | 74 | Ả Rập Xê Út | 1–0 |
1–0 |
Giao hữu |
21 | 27 tháng 11 năm 2022 | Sân vận động Quốc tế Khalifa, Al Rayyan, Qatar | 76 | Canada | FIFA World Cup 2022 | ||
22 | |||||||
23 | 25 tháng 3 năm 2023 | Sân vận động Poljud, Split, Croatia | 82 | Wales | 1–0 |
1–1 |
Vòng loại UEFA Euro 2024 |
24 | 14 tháng 6 năm 2023 | De Kuip, Rotterdam, Hà Lan | 84 | Hà Lan | 1–1 |
4–2 |
UEFA Nations League 2022–23 |
25 | 8 tháng 9 năm 2023 | Sân vận động Rujevica, Rijeka, Croatia | 86 | Latvia | 4–0 |
5–0 |
Vòng loại UEFA Euro 2024 |
26 | 11 tháng 9 năm 2023 | Sân vận động Cộng hòa Vazgen Sargsyan, Yerevan, Armenia | 87 | Armenia | 1–0 |
1–0
| |
27 | 18 tháng 11 năm 2023 | Sân vận động Skonto, Riga, Latvia | 88 | Latvia | 2–0 |
2–0
| |
28 | 26 tháng 3 năm 2024 | Sân vận động Misr, Cairo, Ai Cập | 91 | Ai Cập | 3–1 |
4–1 |
Giao hữu |
29 | 19 tháng 6 năm 2024 | Volksparkstadion, Hamburg, Đức | 95 | Albania | 1–1 |
2–2 |
UEFA Euro 2024 |
Các danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Dinamo Zagreb[10]
Rijeka[10]
Croatia
- Á quân FIFA World Cup: 2018[11]
- Hạng ba FIFA World Cup: 2022
- Á quân UEFA Nations League: 2023
Individual
- Prva HNL Player of the Year: 2014[12]
- Football Oscar Team of the Year: 2013, 2014
- Ivica Jobo Kurtini Award: 2014[13]
- Croatian First League Top Scorer: 2014–15
- Hoffenheim Player of the Season: 2016–17
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “2018 FIFA World Cup: List of players” (PDF). FIFA. ngày 21 tháng 6 năm 2018. tr. 7. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập 10 tháng Mười năm 2018.
- ^ “Àndrija”. Hrvatski jezični portal (bằng tiếng Serbo-Croatia). Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2018.
Àndrej
- ^ “kráma”. Hrvatski jezični portal (bằng tiếng Serbo-Croatia). Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2018.
Kràmarić
- ^ “Andrej Kramaric: Croatian starlet gone unnoticed in January transfer window”. Sportskeeda. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2013.
- ^ “Kovač: Kramarić me podsjeća na mog šefa, Davora Šukera...”. 24sata. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Andrej Kramarić”. Goal.com. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Andrej Kramarić”. Croatian Football Statistics. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Statistike – Nastupi: Andrej Kramarić”. Croatian Football Federation. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2010.
- ^ Andrej Kramarić tại Soccerway
- ^ a b “A. Kramarić”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
- ^ McNulty, Phil (ngày 15 tháng 7 năm 2018). “France 4–2 Croatia”. BBC. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Kramarić nogometaš godine MAXtv Prve lige!”. Tportal. ngày 16 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
- ^ “NAPADAČ RIJEKE DOBIO I PLES DELFINA ANDREJ KRAMARIĆ NAJBOLJI PO IZBORU KAPETANA” (bằng tiếng Croatia). HNS. ngày 13 tháng 12 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Andrej Kramarić.
- Andrej Kramaric tại Soccerbase
- Andrej Kramarić – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Andrej Kramarić – Thành tích thi đấu FIFA
Thể loại:
- Sinh năm 1991
- Nhân vật còn sống
- Người Zagreb
- Cầu thủ bóng đá nam Croatia
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá nam Croatia ở nước ngoài
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Croatia
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022