Anacamptis sancta
Giao diện
Anacamptis sancta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Orchidoideae |
Tông (tribus) | Orchideae |
Phân tông (subtribus) | Orchidinae |
Chi (genus) | Anacamptis |
Loài (species) | A. sancta |
Danh pháp hai phần | |
Anacamptis sancta (L.) R.M. Bateman, Pridgeon & M.W. Chase (1997) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Anacamptis sancta là một loài lan.[1][2][3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
- ^ <![CDATA[R.M.Bateman, Pridgeon & M.W.Chase]]>, 1997 In: Lindleyana 12: 120
- ^ WCSP: World Checklist of Selected Plant Families
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Anacamptis sancta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anacamptis sancta tại Wikispecies