Amiot 354
Giao diện
Amiot 354 | |
---|---|
Mô hình Amiot 351 tỉ lệ 1/72 | |
Kiểu | Máy bay ném bom |
Hãng sản xuất | Avions Amiot |
Được giới thiệu | 1940 |
Khách hàng chính | Armée de l'Air |
Số lượng sản xuất | ~86 |
Amiot 354 là mẫu máy bay cuối cùng trong loạt máy bay ném bom hai động cơ của không quân Pháp tham gia Trận chiến nước Pháp.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Amiot 340.01
- Có 2 động cơ 686 kW (920 hp) Gnome-Rhône 14P (1 chiếc)
- Amiot 350
- 351 lắp động cơ 686 kW (920 hp) Hispano-Suiza 12Y-28 / Hispano-Suiza 12Y-29 (1 chiếc)
- Amiot 351.01
- Mẫu thử Amiot 351.
- Amiot 351
- Lắp 2 động cơ 707 kW (950 hp) Gnome-Rhône 14N-48 38/39, (17 chiếc)
- Amiot 352
- 351 lắp 2 động cơ 820 kW (1,100 hp) Hispano-Suiza 12Y-50 / Hispano-Suiza 12Y-51 (1 chiếc)
- Amiot 353
- 351 lắp 2 động cơ 768 kW (1,030 hp) Rolls-Royce Merlin III (1 chiếc)
- Amiot 354
-
- ắp 2 động cơ 798 kW (1,070 hp)Gnome-Rhône 14N-48 / Gnome-Rhône 14N-49 (45 chiếc)
- Amiot 355.01
- 351 lắp 2 động cơ 895 kW (1,200 hp) Gnome-Rhône 14R-2 / Gnome-et-Rhone 14R-3 (1 chiếc)
- Amiot 356.01
- 354 lắp 2 động cơ 842 kW (1,130 hp) Rolls-Royce Merlin X (1 chiếc)
- Amiot 357
- Mẫu thử tầng cao với buồng lái điều áp, lắp 2 động cơ tăng áp 895 kW (1,200 hp) Hispano-Suiza 12Z-89 (1 chiếc)
- Amiot 358
- 351 lắp 2 động cơ 895 kW (1,200 hp) Pratt & Whitney R-1830 (1 chiếc)
- Amiot 370
- Lắp 2 động cơ 642 kW (860 hp) Hispano-Suiza 12Yjrs / Hispano-Suiza 12Yjrs (1 chiếc)
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Amiot 354 B4)
[sửa | sửa mã nguồn]War Planes of the Second World War: Volume Seven Bombers and Reconnaissance Aircraft [1]
Đặc điểm riêng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổ lái: 4
- Chiều dài: 14,50 m (37 ft 6¾ in)
- Sải cánh: 22,83 m (74 ft 10¾ in)
- Chiều cao: 4,08 m (13 ft 4½ in)
- Diện tích cánh: 67,0 m² (721 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 4.735 kg (10.417 lb)
- Trọng lượng có tải: 11.324 kg (24.912 lb)
- Động cơ: 2 × Gnome-Rhône 14N48/49, 791 kW (1.060 hp) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
[sửa | sửa mã nguồn]- Vận tốc cực đại: 480 km/h (259 knots, 298 mph)
- Vận tốc hành trình: 349 km/h (189 knots, 217 mph)
- Tầm bay: 3.502 km (1.891 nmi, 2.175 mi)
- Trần bay: 10.000 m (32.800 ft)
Vũ khí
[sửa | sửa mã nguồn]- 3 khẩu MAC 1934 7,5 mm (.295 in) hoặc 2 khẩu MAC 1934 7,5 mm (.295 in) MAC 1934 và 1 khẩu pháo 20 mm
- 1.200 kg (2.650 lb) bom
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay ném bom
- Danh sách máy bay của Armée de l'Air, Chiến tranh Thế giới II
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Green 1967, p.92.
- Tài liệu
- Breffort, Dominique & Jouineau, André. French Aircraft from 1939 to 1942
- Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Seven Bombers and Reconnaissance Aircraft. London:Macdonald, 1967.
- Weal, Elke C., Weal, John A., Barker, Richard F. Combat Aircraft of World War Two
- Various issues of Avions magazine