Allantoma
Giao diện
Allantoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Ericales |
Họ: | Lecythidaceae |
Phân họ: | Lecythidoideae |
Chi: | Allantoma Miers |
Loài điển hình | |
Allantoma torulosa Miers[1][2] | |
Các đồng nghĩa[3] | |
|
Allantoma là một chi thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae.[4][5][2][3][6]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Allantoma gồm các loài:[3]
- Allantoma decandra (Ducke) S.A.Mori, Ya Y.Huang & Prance - Peru, Brazil
- Allantoma integrifolia (Ducke) S.A.Mori - Amazonas State in Brazil
- Allantoma kuhlmannii (Ducke) S.A.Mori - Rondônia State in Brazil
- Allantoma lineata (Mart. ex O.Berg) Miers - Amazonas State in Venezuela; Amazonas and Pará States in Brazil
- Allantoma pachyantha (A.C.Sm.) S.A.Mori, Ya Y.Huang & Prance - Amazonas State in Brazil
- Allantoma pauciramosa (W.A.Rodrigues) S.A.Mori, Ya Y.Huang & Prance - Amazonas State in Brazil
- Allantoma pluriflora S.A.Mori, Ya Y.Huang & Prance - Colombia
- Allantoma uaupensis (Spruce ex O.Berg) S.A.Mori, Ya Y.Huang & Prance - Amazonas State in Brazil
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ lectotype designated by Sprague, J. Bot. 70: 231 (1932)
- ^ a b Tropicos, Allantoma Miers
- ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Allantoma”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ Miers, John. 1874. Transactions of the Linnean Society of London 30: 170-171, 291-298 pp 170-171 in English with informal descriptions; pages 291-298 with Latin descriptions and more formal discussion in English
- ^ Prance, G.T.; Mori, S.A. (1979). Lecythidaceae: The actinomorphic-flowered New World Lecythidaceae (Asteranthos, Gustavia, Grias, Allantoma & Cariniana). Flora Neotropica Monographs. Organization for Flora Neotropica. ISBN 978-0-89327-193-0. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Allantoma tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allantoma tại Wikispecies