Allan Mohideen
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 11 tháng 11, 1993 | ||
Nơi sinh | Gothenburg, Thụy Điển[1] | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | GAIS | ||
Số áo | 24 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | Qviding FIF | 46 | (0) |
2015–2016 | Ljungskile SK | 50 | (1) |
2017 | Utsiktens BK | 16 | (0) |
2018- | GAIS | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Iraq | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2016 |
Allan Mohideen (sinh ngày 11 tháng 11 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Iraq thi đấu ở vị trí hậu vệ cho GAIS.[2][3]
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Mohideen lớn lên ở Thụy Điển với bố là người Iraq-Kurd và me là người România. Anh ra mắt Đội tuyển bóng đá quốc gia Iraq trong thất bại giao hữu 2-1 trước Qatar.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://sverigesradio.se/sida/artikel.aspx?programid=125&artikel=6454987
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
- ^ Officiellt: Allan Mohideen klar för Utsikten‚ fotbolltransfers.com, 6 tháng 1 năm 2017
- ^ http://www.espnfc.us/match?gameId=463796
Thể loại:
- Sinh năm 1993
- Nhân vật còn sống
- Người Gothenburg
- Cầu thủ bóng đá nam Iraq
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Iraq
- Cầu thủ bóng đá Thụy Điển
- Người Iraq gốc România
- Người Thụy Điển gốc Iraq
- Người Thụy Điển gốc România
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Qviding FIF
- Cầu thủ bóng đá Ljungskile SK
- Cầu thủ bóng đá GAIS
- Cầu thủ bóng đá Superettan
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Á 2023