Ali Al-Nono
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ali Mohammed Mohammed Al-Nono | ||
Ngày sinh | 7 tháng 6, 1980 | ||
Nơi sinh | Yemen | ||
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Al-Ahli San'a' | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1995–1998 | Al-Ahli San'a' | ||
1998 | Al-Masry | ||
1998–2005 | Al-Ahli San'a' | ||
2004 | Al-Sha'ab Ibb (mượn) | ||
2005 | Al-Merreikh | ||
2006 | Busaiteen | ||
2006–2007 | Tishreen | ||
2007–2010 | Al-Ahli San'a' | ||
2010–2011 | Al-Tilal | ||
2011– 2014 | Al-Ahli San'a' | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000–2010 | Yemen[1] | (30) | |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Ali Al-Nono (sinh ngày 7 tháng 6 năm 1980) là một hậu vệ bóng đá người Yemen đã giải nghệ, từng thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Al-Ahli San'a'. Anh từng là đội trưởng của Đội tuyển bóng đá quốc gia Yemen, và là cầu thủ ghi bàn nhiều nhất trong lịch sử Giải bóng đá vô địch quốc gia Yemen.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 15 tháng 7 năm 2012.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Al-Ahli Sana'a | 1999–00 | ||||||||
2000–01 | 24 | 24 | |||||||
2001–02 | 14 | 14 | |||||||
2002–03 | |||||||||
2003–04 | 14 | 58 | |||||||
Tổng cộng | |||||||||
Al-Shaab Ibb | 2003–04 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Tổng cộng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Al-Merreikh | 2004–05 | 6 | 1 | 7 | |||||
Tổng cộng | 6 | 1 | 7 | ||||||
Busaiteen | 2005–06 | 1 | |||||||
Tổng cộng | |||||||||
Tishreen | 2006–07 | ||||||||
Tổng cộng | |||||||||
Al-Ahli Sana'a | 2006–07 | 9 | 9 | ||||||
2007–08 | 12 | 6 | 2 | ?? | 14 | ||||
2008–09 | 11 | 11 | |||||||
2009–10 | 12 | 4 | 1 | ?? | 13 | ||||
Tổng cộng | |||||||||
Al-Tilal | 2010–11 | 1 | 1 | ||||||
Tổng cộng | |||||||||
Al-Ahli Sana'a | 2010–11 | 8 | 8 | ||||||
2011–12 | 26 | 12 | 26 | 12 | |||||
Tổng cộng | 20 | ||||||||
Tổng cộng Al-Ahli Sana'a | |||||||||
Tổng cộng sự nghiệp |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Al-Nono has scored at least 145 international goals and is the leading scorer of the Yemen national team.[2]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Al-Ahli San'a
- 2001, 2009
- 2004
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FIFA playing records”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
- ^ Földesi, László. “Ali Al-Nono - Goals in International Matches”. RSSSF. Bản gốc lưu trữ 8 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ali Al-Nono tại National-Football-Teams.com