Bước tới nội dung

Akhtam Nazarov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Akhtam Nazarov
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Akhtam Nazarov
(tiếng Tajik: Аҳтам Назаров)
Ngày sinh 29 tháng 9, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Tajikistan
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10 12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Istiklol
Số áo 20
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012 Energetik Dushanbe
2013–2019 Istiklol 109 (13)
2019–2020 Bashundhara Kings 6 (1)
2020– Istiklol 9 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012– Tajikistan 76 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 10 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023

Akhtam Nazarov (tiếng Tajik: Аҳтам Назаров; sinh ngày 29 tháng 9 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá Tajikistan. Hiện tại anh thi đấu cho Istiklol. Anh là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến trận đấu diễn ra ngày 4 tháng 10 năm 2020[1]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia Châu lục Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Istiklol 2013[2] Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 16 0 2 0 18 0
2014[3] 10 1 3 0 1 0 14 1
2015[4] 14 1 6 3 10 0 1 0 31 4
2016[5] 16 2 7 0 5 0 0 0 28 2
2017[6] 15 3 4 0 11 0 1 0 31 4
2018[7] 21 2 7 2 6 2 1 0 35 6
2019[8] 17 4 3 1 7 0 1 0 28 5
Tổng 109 13 32 6 39 3 5 0 185 22
Bashundhara Kings 2019–20 Giải bóng đá vô địch quốc gia Bangladesh 6 1 0 0 0 0 6 1
Istiklol 2020 Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 9 0 2 0 0 0 0 0 11 0
Tổng cộng sự nghiệp 124 14 34 6 39 3 5 0 202 23

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển quốc gia Tajikistan
Năm Số trận Bàn thắng
2011 1 0
2012 2 0
2013 2 0
2014 4 0
2015 7 2
2016 8 1
2017 6 0
2018 20 2
2020 3 0
2021 6 0
2022 10 0
2023 7 0
Tổng 76 5

Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 21 tháng 11 năm 2023[9]

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến trận đấu diễn ra ngày 27 tháng 3 năm 2018. Tỉ số Tajikistan liệt kê đầu tiên, cột tỉ số biểu thị tỉ số sau mỗi bàn thắng của Nazarov.[10]
Bàn thắng quốc tế theo ngày, địa điểm, số trận, đối thủ, tỉ số, kết quả và giải đấu
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1 8 tháng 10 năm 2015 Sân vận động Spartak, Bishkek, Kyrgyzstan 16  Kyrgyzstan 2–1 2–2 Vòng loại World Cup 2018
2 12 tháng 11 năm 2015 Sân vận động Pamir, Dushanbe, Tajikistan 18  Bangladesh 3–0 5–0
3 7 tháng 6 năm 2016 Sân vận động Quốc gia Bangabandhu, Dhaka, Bangladesh 21 1–0 1–0 Vòng loại Asian Cup 2019
4 27 tháng 3 năm 2018 Sân vận động Rizal Memorial, Manila, Philippines 31  Philippines 1–2
5 9 tháng 10 năm 2018 Sân vận động Cox's Bazar, Cox's Bazar, Bangladesh 36  Philippines 2–0 2–0 Cúp Bangabandhu 2018

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Istiklol

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “A.Nazarov”. uk.soccerway.com/. Soccerway. Truy cập 25 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ FC Istiklol mùa bóng 2013
  3. ^ FC Istiklol mùa bóng 2014
  4. ^ FC Istiklol mùa bóng 2015
  5. ^ FC Istiklol mùa bóng 2016
  6. ^ FC Istiklol mùa bóng 2017
  7. ^ FC Istiklol mùa bóng 2018
  8. ^ 2019 FC Istiklol season
  9. ^ “Ahtam Nazarov”. National-Football-Teams.com. Truy cập 10 tháng 9 năm 2014.
  10. ^ Akhtam Nazarov tại Soccerway
  11. ^ “Истиклол стал пятикратным чемпионом страны по футболу!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 29 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2017. Truy cập 30 tháng 10 năm 2016.
  12. ^ “Истиклол стал шестикратным обладателем Кубка Таджикистана!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 5 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2017. Truy cập 7 tháng 11 năm 2016.
  13. ^ “Истиклол - семикратный обладатель Суперкубка Таджикистана-2018”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 2 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2019. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.