Agrocybe praecox
Giao diện
Agrocybe praecox | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Strophariaceae |
Chi (genus) | Agrocybe |
Loài (species) | A. praecox |
Danh pháp hai phần | |
Agrocybe praecox (Pers.) Fayod |
Agrocybe praecox | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
nếp nấm trên màng bào | |
mũ nấm convex | |
màng bào adnexed | |
thân nấm có ring | |
vết bào tử màu brown | |
sinh thái học là saprotrophic | |
khả năng ăn được: edible |
Agrocybe praecox là một loài nấm ăn được xuất hiện vào đầu năm nay trong rừng, vườn và ruộng. Theo phân loại hiện đại, nó chỉ là một trong một nhóm các loài tương tự liên quan chặt chẽ được gọi là phức hợp Agrocybe praecox. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Bắc Phi và Bắc Mỹ.
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]A. praecox thuộc về một nhóm các loài khó khăn để phân biệt một cách nhất quán. Mô tả sau đây kết hợp một số tài liệu tham khảo.[1][2][3][4]
- Mũ nấm: cao đến 8 cm, lồi, mịn, màu be nâu khi khô vàng khi ẩm.
- Mang nấm: ban đầu màu trắng, màu nâu khi già
- Chân nấm: nhạt; khá dày (lên đến khoảng 1 cm) với một vòng nhẫn mỏng, thường thấy sợi nấm ở gốc
- Bào tử:8-10 x 5–7 mm, ellipsoid, màu nâu sẫm (en masse).
- Môi trường sống: Trong cỏ hoặc các mảnh vụn gỗ.
- Mùa: thường quan sát thấy vào mùa xuân, nhưng cũng có thể xuất vào mùa hè và mùa thu.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Marcel Bon (1987). The Mushrooms and Toadstools of Britain and North-Western Europe. Hodder & Stoughton. tr. 262. ISBN 0-340-39935-X.
- ^ Courtecuisse, R. & Duhem, B. (1994). Guide des champignons de France et d'Europe. Delachaux et Niestlé. tr. 360. ISBN 2-603-00953-2.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Also available in English.
- ^ Henning Knudsen & Jan Vesterhout (2008). Funga Nordica. Copenhagen: Nordsvamp. tr. 828.. Here A. praecox is admitted to be a complex of species including A. acericola and A. sphaleromorpha.
- ^ See Meinhard Moser, translated by Simon Plant (1983). Keys to Agarics and Boleti. 15a Eccleston Square, London: Roger Phillips. tr. 290. ISBN 0-9508486-0-3.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Agrocybe praecox tại Wikispecies