Adrián Ramos
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Ramos at practice with Hertha in 2011. | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Gustavo Adrián Ramos Vásquez | ||
Ngày sinh | 22 tháng 1, 1986 | ||
Nơi sinh | Santander de Quilichao, Colombia | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | América de Cali | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004 | América de Cali | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2009 | América de Cali | 106 | (42) |
2005 | → Trujillanos (mượn) | 15 | (8) |
2006–2007 | → Santa Fe (mượn) | 31 | (5) |
2009–2014 | Hertha BSC | 157 | (68) |
2014– | Borussia Dortmund | 43 | (11) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008– | Colombia | 37 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 4 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3 năm 2016 |
Gustavo Adrián Ramos Vásquez (sinh 22 -1- 1986), hay Adrián Ramos, là tiền đạo người Colombia hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ América de Cali và đội tuyển bóng đá quốc gia Colombia.
Anh ra mắt đội tuyển bóng đá quốc gia Colombia vào năm 2008 và đã ra sân 37 lần
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 30 tháng 4 năm 2016.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia1 |
Châu lục2 |
Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
América de Cali | 2008 | 46 | 21 | — | 6 | 2 | 52 | 23 | |
2009 | 19 | 13 | — | 4 | 0 | 23 | 13 | ||
Tổng cộng | 65 | 34 | — | 10 | 2 | 75 | 36 | ||
Hertha BSC | 2009–10 | 29 | 10 | 1 | 1 | 7 | 0 | 37 | 11 |
2010-11 | 33 | 15 | 2 | 2 | — | 35 | 17 | ||
2011–12 | 31 | 6 | 6 | 4 | — | 37 | 10 | ||
2012-13 | 32 | 11 | 1 | 0 | — | 33 | 11 | ||
2013–14 | 32 | 16 | 2 | 0 | — | 34 | 16 | ||
Tổng cộng | 157 | 58 | 12 | 7 | 7 | 0 | 176 | 65 | |
Borussia Dortmund | 2014–15 | 18 | 2 | 5 | 1 | 6 | 3 | 29 | 6 |
2015–16 | 25 | 9 | 2 | 1 | 8 | 0 | 35 | 10 | |
Tổng cộng | 43 | 11 | 7 | 2 | 13 | 3 | 64 | 16 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 265 | 103 | 19 | 9 | 30 | 5 | 315 | 117 |
1Bao gồm Copa Colombia, Bundesliga Relegation play-off, DFB-Pokal và DFL-Supercup.
2Bao gồm Copa Libertadores, Copa Sudamericana, UEFA Champions League và Europa League.
Nguồn: [1]
Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 14-10-2009 | Sân vận động Defensores del Chaco, Asunción, Paraguay | Paraguay | Vòng loại World Cup 2010 | ||
2. | 2-7-2011 | Sân vận động 23 tháng 8, Jujuy, Argentina | Costa Rica | Copa América 2011 | ||
3. | 19-11-2014 | Sân vận động Stožice, Ljubljiana, Slovenia | Slovenia | Giao hữu | ||
4. | 26-3-2015 | Sân vận động Quốc gia Bahrain, Manama, Bahrain | Bahrain |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Colombia - A. Ramos”. Soccerway. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Adrián Ramos tại BDFutbol
- Adrián Ramos tại National-Football-Teams.com
- Adrián Ramos tại Soccerway
- Adrián Ramos tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
Thể loại:
- Sinh năm 1986
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Colombia
- Người Colombia gốc Phi
- Cầu thủ bóng đá Independiente Santa Fe
- Cầu thủ bóng đá América de Cali
- Cầu thủ bóng đá Trujillanos FC
- Cầu thủ bóng đá 2. Bundesliga
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá Colombia
- Cầu thủ bóng đá Hertha Berlin
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha